Amdinocillin
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Dẫn xuất axit amidinopenicillanic với tác dụng kháng khuẩn phổ rộng. Nó được hấp thu kém nếu dùng đường uống và được sử dụng trong nhiễm trùng tiết niệu và sốt phát ban. Amdinocillin không có sẵn ở Hoa Kỳ.
Dược động học:
Amdinocillin là thuốc đối kháng đặc hiệu và đặc hiệu của Penicillin Binding Protein-2 (PBP 2). Nó hoạt động chống lại vi khuẩn gram âm, ngăn chặn sự tổng hợp thành tế bào bằng cách ức chế hoạt động của PBP2. PBP2 là một enzyme bắt đầu kéo dài peptidoglycan. Peptidoglycan là một polymer của đường và axit amin là thành phần chính của thành tế bào vi khuẩn.
Dược lực học:
Amdinocillin là một penicillin mới, bán tổng hợp có hiệu quả chống lại nhiều vi khuẩn gram âm. Hoạt tính kháng khuẩn của amdinocillin bắt nguồn từ khả năng liên kết đặc biệt và say sưa với Penicillin Binding Protein-2 (PBP 2). Amdinocillin hoạt động một mình chống lại nhiều sinh vật gram âm. Pseudomonas và vi khuẩn gram âm không lên men, tuy nhiên, thường kháng. Amdinocillin, kết hợp với nhiều beta-lactam, thể hiện sức mạnh tổng hợp rõ rệt chống lại nhiều enterobacteriaceae. Không có sức mạnh tổng hợp như vậy có thể được chứng minh cho các sinh vật gram dương hoặc các loài pseudomonas. Amdinocillin không ổn định beta-lactamase. Các sinh vật sản xuất beta-lactamase qua trung gian huyết tương cao có khả năng kháng thuốc. Phối hợp với probenecid dẫn đến nồng độ amdinocillin trong huyết tương tăng cao và làm chậm sự bài tiết của nó.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Glipizide.
Loại thuốc
Sulfonylurê chống đái tháo đường.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 5 mg, 10 mg.
Viên giải phóng chậm: 5 mg, 10 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Loại thuốc
Hormon progestogen
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 2 mg
Viên nén bao phim (dạng phối hợp với estradiol valerate) 2 mg/ 2 mg; 2 mg/ 0,03 mg
Mỗi vỉ bao gồm 28 viên nén bao phim theo thứ tự như sau:
- 2 viên nén màu vàng đậm (3 mg estradiol valerate)
- 5 viên nén màu đỏ trung bình (2 mg estradiol valerate và 2 mg dienogest)
- 17 viên nén màu vàng nhạt (2 mg estradiol valerate và 3 mg dienogest)
- 2 viên nén màu đỏ sẫm (1 mg estradiol valerate)
- 2 viên nén giả dược màu trắng.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Gatifloxacin
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm fluoroquinolon.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc nhỏ mắt: 0,3% (5 ml), 0,5% (2,5 ml).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ezogabine
Loại thuốc
Thuốc thần kinh.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 50 mg, 200 mg, 300 mg và 400 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ginkgo biloba
Loại thuốc
Sản phẩm thảo dược.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang mềm: 40 mg, 60 mg, 120 mg.
Viên nang cứng: 7 mg, 14 mg.
Viên nén bao phim: 40 mg, 60 mg, 80 mg, 120 mg.
Thuốc tiêm: 3,5 mg/ml.
Sản phẩm liên quan










