Ferric sulfate
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Ferric sulfate có công thức phân tử của Fe2SO4, và nó là một tác nhân hóa học màu nâu sẫm hoặc màu vàng có tính axit. Nó được tạo ra bởi phản ứng của axit sulfuric và một tác nhân oxy hóa. Nó được sử dụng trong các lĩnh vực khác nhau như da liễu, nha khoa và nó được cho là có đặc tính cầm máu bằng cách tương tác hóa học với protein máu. [A32355, A32356] Theo FDA, Ferric sulfate là một chất thực phẩm trực tiếp được khẳng định trong danh mục GRAS (Được công nhận chung An toàn). [L2003]
Dược động học:
Chức năng chính của Ferric sulfate là một tác nhân cầm máu trong các hoạt động y tế khác nhau. Chức năng cầm máu này đạt được khi ferric sulfate được áp dụng trực tiếp trong các mô bị hỏng. Sau khi được áp dụng, ferric sulfate tạo thành phức hợp ion-protein ferric giúp niêm phong các tàu bị hư hỏng một cách cơ học. Sự hình thành các phức hợp protein bị ngưng kết tạo ra sự tắc nghẽn trong các lỗ mao quản. [A32353] Sự hình thành phức hợp protein sắt được cho là do phản ứng hóa học giữa dạng axit sunfat và protein máu. [A32360]
Dược lực học:
Việc sử dụng Ferric sulfate như một tác nhân da liễu đã cho thấy sự tái phát chậm và rối loạn sắc tố. Một số nghiên cứu đã báo cáo sự phát sinh viêm trong các vị trí sử dụng Ferric sulfate. [A32356]
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Deferasirox
Loại thuốc
Thuốc thải sắt
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 90 mg; 180 mg; 360 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Spectinomycin
Loại thuốc
Kháng sinh (aminocyclitol)
Dạng thuốc và hàm lượng
Lọ bột pha tiêm chứa spectinomycin hydroclorid tương đương 2 g spectinomycin.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ammonium molybdate (Amoni molybdat)
Loại thuốc
Khoáng chất và điện giải.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Ammonium molybdate được sử dụng dưới dạng ammonium molybdate tetrahydrate.
- Dung dịch tiêm 46 mcg/mL ammonium molybdate tetrahydrate tương đương 25 mcg/mL molybdenum.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Eptifibatide
Loại thuốc
Thuốc ức chế kết tập tiểu cầu.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch tiêm: 2mg/ml.
- Dung dịch tiêm truyền: 0.75mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Amitriptyline (amitriptylin)
Loại thuốc
Thuốc chống trầm cảm ba vòng
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 10 mg, 25 mg, 50 mg, 75 mg, 100 mg, 150 mg.
- Dung dịch uống: 10 mg/5ml, 25 mg/5ml, 50 mg/5ml.
- Thuốc tiêm: 10 mg/ml.
Sản phẩm liên quan










