Amitriptyline
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Amitriptyline (amitriptylin)
Loại thuốc
Thuốc chống trầm cảm ba vòng
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 10 mg, 25 mg, 50 mg, 75 mg, 100 mg, 150 mg.
- Dung dịch uống: 10 mg/5ml, 25 mg/5ml, 50 mg/5ml.
- Thuốc tiêm: 10 mg/ml.
Dược động học:
Hấp thu
Amitriptyline được hấp thu nhanh chóng và hoàn toàn qua đường tiêm và đường uống (sau khi tiêm bắp 5 - 10 phút và sau khi uống 30 - 60 phút).
Tmax = 2 - 12 giờ sau khi uống hoặc tiêm tĩnh mạch.
Nửa đời trong huyết tương và nửa đời thải trừ của thuốc thay đổi nhiều (từ 9 đến 50 giờ) giữa các cá thể.
Phân bố
Amitriptyline phân bố rộng khắp cơ thể, liên kết nhiều với protein huyết tương và mô.
Chuyển hóa
Amitriptyline chuyển hóa bằng phản ứng khử N-methyl và hydroxyl hóa.
Thải trừ
Với liều thông thường, 30 - 50% thuốc đào thải trong vòng 24 giờ.
Amitriptyline được đào thải chủ yếu qua nước tiểu, qua mật và qua phân dưới dạng các chất chuyển hóa liên hợp glucuronid hoặc sulfat.
Dược lực học:
Amitriptyline là thuốc chống trầm cảm ba vòng, làm giảm lo âu và có tác dụng an thần.
Cơ chế tác dụng của amitriptyline là ức chế tái hấp thu các monoamine, serotonin và noradrenaline ở các neuron monoaminergic. Tác dụng ức chế tái hấp thu noradrenaline và serotonin được coi là có liên quan đến tác dụng chống trầm cảm của thuốc.
Amitriptyline cũng có tác dụng kháng cholinergic ở cả thần kinh trung ương và ngoại vi.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Carbamazepine (Carbamazepin)
Loại thuốc
Chống co giật
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 100 mg, 200 mg, 400 mg
Viên nhai: 100 mg, 200 mg
Viên nang giải phóng chậm: 100 mg, 200 mg, 300 mg
Viên nén giải phóng chậm: 100 mg, 200 mg, 400 mg
Hỗn dịch uống: 100 mg/5 ml
Viên đạn trực tràng: 125 mg, 250 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Aprepitant
Loại thuốc
Thuốc đối kháng thụ thể NK1
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 40 mg, 80 mg, 125 mg
Bột pha hỗn dịch uống: 125 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Calcitriol
Loại thuốc
Thuốc vitamin nhóm D
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang: 0,25 mg, 0,5 mg.
- Thuốc mỡ: 3mg/g.
Sản phẩm liên quan








