Digoxin Immune Fab (Ovine)
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Digoxin Immune Fab
Loại thuốc
Thuốc giải độc digoxin, phân đoạn Fab globulin miễn dịch có khả năng gắn với digoxin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Lọ bột pha tiêm 38 mg
Lọ bột pha tiêm 40 mg
Dược động học:
Hấp thu
Liên kết nhanh chóng với glycoside huyết thanh; Cải thiện các dấu hiệu và triệu chứng của ngộ độc glycoside tim thường rõ ràng trong vòng 30 phút sau khi truyền IV.
Nhịp tim (rung thất, loạn nhịp tim nặng khác) có thể ổn định trong 0,5–13 giờ sau khi dùng liều ban đầu. Đảo ngược độc tính glycoside tim, bao gồm tăng kali máu, thường hoàn thành trong vòng 2–6 giờ.
Phân bố
Phân bố nhanh chóng khắp không gian ngoại bào, vào cả huyết tương và dịch kẽ. Sự phân bố nội bào có thể xảy ra.
Chuyển hóa và thải trừ
Bài tiết qua nước tiểu qua quá trình lọc ở cầu thận, chủ yếu dưới dạng phức hợp glycoside-Fab tim. Thẩm phân máu và thẩm phân phúc mạc dường như không có tác dụng hoặc chỉ có tác dụng rất nhỏ đối với việc loại bỏ Fab (noãn) miễn dịch digoxin.
Thời gian bán thải 14–20 giờ.
Dược lực học:
Các đoạn liên kết kháng nguyên đơn hóa trị, đặc hiệu với digoxin (Fab) có nguồn gốc từ các kháng thể kháng độc tố thu được từ huyết thanh của cừu đã được miễn dịch (noãn).
Liên kết với digoxin tự do (không liên kết) trong mạch và trong dịch ngoại bào; ngăn ngừa và đảo ngược các tác dụng dược lý và độc tính của digoxin, bao gồm cả tác dụng sinh hóa và tim.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nabilone
Loại thuốc
Thuốc chống nôn
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang 1mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Acetazolamide (Acetazolamid)
Loại thuốc
Thuốc chống glôcôm
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc tiêm acetazolamide natri 500 mg/5 ml
Viên nén acetazolamide 125 mg, 250 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Collagenase clostridium histolyticum
Loại thuốc
Nhóm thuốc: các tác nhân khác chưa phân loại.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha tiêm 0.9 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Benzoyl peroxide.
Loại thuốc
Thuốc kháng khuẩn và bong lớp sừng.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thể gel 2,5% - 10% tính theo benzoyl peroxide khan (tuýp 45g).
Thuốc xức (lotion) 5% (oxy 5) và 10% (oxy 10), 20% (oxy 20) tính theo benzoyl peroxide khan (tuýp 10g, 25g).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dextropropoxyphene (Dextropropoxyphen).
Loại thuốc
Thuốc giảm đau gây nghiện.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Nang dextropropoxyphene hydroclorid 65 mg.
- Viên nén dextropropoxyphene napsylat 100 mg.
Sản phẩm liên quan







