Didanosine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Didanosine (didanosin)
Loại thuốc
Thuốc kháng retrovirus nucleosid ức chế enzym phiên mã ngược.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nhai, kháng acid: 25, 50, 100, 150, 200 mg.
- Viên pha hỗn dịch: 25, 50, 100, 150 mg.
- Nang tác dụng kéo dài: 125, 200, 250, 400 mg.
- Bột thuốc pha uống, kháng acid: 100, 167, 250 mg.
- Bột thuốc pha uống cho trẻ em: Lọ 2 g, lọ 4 g.
Dược động học:
Hấp thu
Mức độ hấp thu của didanosine uống phụ thuộc vào dạng thuốc, thức ăn có trong dạ dày và nhất là pH dịch vị, vì didanosine bị pH dạ dày nhanh chóng giáng hóa và làm thuốc mất tác dụng vì vậy thuốc được bào chế với chất kháng acid.
Phân bố
Thể tích phân bố sau khi tiêm tĩnh mạch trung bình là 43,7 lít/m2 ở người lớn và 28 lít/m2 ở trẻ em bị bệnh.
Thuốc gắn vào protein rất ít (5%).
Chuyển hóa
Chưa được đánh giá đầy đủ ở người. Người ta cho rằng didanosine được đào thải giống như purin nội sinh.
Thải trừ
Ở người lớn nhiễm HIV, nửa đời huyết tương didanosine trung bình 0,97-1,6 giờ (0,3-4,64 giờ).
Dược lực học:
Didanosine là một nucleosid ức chế enzym phiên mã ngược, có tác dụng kháng retrovirus HIV (HIV-1 và HIV-2) và in vitro có vài tác dụng kháng virus viêm gan B nhưng ý nghĩa lâm sàng chưa rõ.
Trong tế bào, didanosine được chuyển hóa qua nhiều bước thành 2,3-dideoxyadenosin-5-triphosphat (ddA-TP) là một chất chuyển hóa có hoạt tính. Do ddA-TP có cấu trúc tương tự 2’-deoxyadenosin- 5’phosphat là cơ chất thông thường của enzym phiên mã ngược của virus nên chất này cạnh tranh để sáp nhập vào DNA của virus. DdA-TP gắn vào mạch DNA của virus và làm ngừng sớm sự tổng hợp DNA từ RNA của retrovirus.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Trifluridine
Loại thuốc
Thuốc kháng virus, nhỏ mắt.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch nhỏ mắt 1% (7,5 ml).
- Bột đông khô lọ 50 mg, lọ 5 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Chất ức chế Alpha 1 – proteinase
Loại thuốc
Thuốc chống xuất huyết, chất ức chế proteinase
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc bột pha tiêm: 500 mg; 1000 mg; 4000 mg; 5000 mg
- Dung dịch tiêm truyền: 1000mg/50mL; 1000mg/20mL.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ceftriaxone
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 3.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột vô khuẩn để pha tiêm: Lọ 250 mg, 500 mg, 1 g, 2 g, 10 g dạng bột để tiêm bắp hoặc tĩnh mạch, có ống dung môi kèm theo.
Dạng tiêm truyền tĩnh mạch: Lọ 1 g và 2 g dạng bột để tiêm truyền.
Sản phẩm liên quan








