Fluorometholone
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fluorometholone (Fluorometholon)
Loại thuốc
Corticosteroid, dùng cho mắt.
Dạng thuốc và hàm lượng
Fluorometholone, dùng cho mắt: Hỗn dịch 0,1%; 0,25%; thuốc mỡ 0,1%.
Fluorometholone acetat, dùng cho mắt: Hỗn dịch 0,1%.
Dược động học:
Hấp thu
Fluorometholone hấp thu vào thủy dịch, giác mạc, đồng tử và thể mi. Nếu nhỏ thuốc nhiều lần, thuốc hấp thu vào toàn thân đáng kể.
Khả năng ngấm của thuốc qua giác mạc nguyên vẹn thì tốt hơn đa số các corticoid khác và không thay đổi nhiều so với khi giác mạc bị bóc biểu mô, 30 phút sau khi nhỏ fluorometholone 0,1%, nồng độ cao nhất đạt được trong giác mạc là 1,5 – 1,9 mcg/g và tiền phòng là 0,14 mcg/g.
Phân bố
Không có thông tin.
Chuyển hóa
Sau khi thâm nhập giác mạc và thủy dịch, thuốc được chuyển hóa nhanh.
Thải trừ
Không có thông tin.
Dược lực học:
Fluorometholone là một corticosteroid tổng hợp có gắn fluor cũng có cấu trúc liên quan đến progesteron. Fluorometholone được dùng với hoạt tính glucocorticoid. Giống như các corticosteroid có hoạt tính chống viêm, fluorometholone ức chế phospholipase A2, do đó ức chế sản xuất eicosanoid và ức chế các hiện tượng viêm do các loại bạch cầu (bám dính biểu mô, di chuyển bạch cầu, hóa ứng động, thực bào...).
Fluorometholone ức chế đáp ứng miễn dịch và hai sản phẩm chính của viêm, prostaglandin và leukotrien. Dùng lâu dài các chế phẩm chứa corticosteroid đã gây tăng nhãn áp và làm giảm thị lực (trong một nghiên cứu nhỏ, thời gian trung bình hỗn dịch fluorometholone gây tăng nhãn áp dài hơn đáng kể so với dexamethason phosphat.
Tuy nhiên, mức tăng nhãn áp cuối cùng tương đương nhau đối với 2 thuốc. Một số nhỏ người bệnh tăng nhãn áp trong vòng 3 - 7 ngày).
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ceftriaxone
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 3.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột vô khuẩn để pha tiêm: Lọ 250 mg, 500 mg, 1 g, 2 g, 10 g dạng bột để tiêm bắp hoặc tĩnh mạch, có ống dung môi kèm theo.
Dạng tiêm truyền tĩnh mạch: Lọ 1 g và 2 g dạng bột để tiêm truyền.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Bethanechol (bethanechol clorua)
Loại thuốc
Thuốc tác động trên hệ cholinergic. Thuốc điều trị rối loạn bàng quang.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 10 mg, 25 mg.
Sản phẩm liên quan







