Pegaspargase
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Pegaspargase
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư. Pegaspargase bản chất là L-asparaginase được liên hợp với monomethoxypolyethylene glycol (mPEG)
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm 3,750 đơn vị/5ml (750 đơn vị/ml).
Bột pha dung dịch tiêm 750 đơn vị/ml.
Dược động học:
Hấp thu và phân bố
Khởi phát: Thời gian hoạt động tối đa trung bình ở đường tiêm bắp: vào ngày thứ 5 (sau một liều tiêm bắp duy nhất 2.500 đơn vị/m2).
Sinh khả dụng của đường tiêm bắp: 82% (liều đầu tiên); 98% (liều lặp lại).
Thể tích phân bố: 1,86 L/m2 (sau một liều tiêm bắp duy nhất là 2.500 đơn vị/m2); khoảng 2 L (sau một liều tiêm tĩnh mạch duy nhất 2.500 đơn vị/m2 ).
Chuyển hóa và thải trừ
Trao đổi chất: Thoái hóa hệ thống.
Thải trừ: Độ thanh thải: 0,17 L/m2/ ngày (sau một liều tiêm bắp duy nhất 2.500 đơn vị/m2 ); 0,2 L/ngày (sau một liều IV duy nhất 2.500 đơn vị/m2).
Dược lực học:
Pegaspargase phân hủy axit amin L - asparagine, do đó cản trở sự phát triển của tế bào ác tính do chúng không có khả năng tự tổng hợp Lasparagine.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Baclofen.
Loại thuốc
Thuốc giãn cơ vân.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 10 mg; 20 mg.
- Dung dịch đậm đặc để pha loãng và tiêm truyền trong màng não tủy (intrathecal): 0,5 mg/ml; 2 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Bezafibrate
Loại thuốc
Thuốc chống rối loạn lipid huyết (nhóm fibrat).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén hoặc viên bao đường: 200 mg, 400 mg.
Sản phẩm liên quan








