DONU
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Donu đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu về điều trị rối loạn tâm thần.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Emtricitabine (Emcitritabin).
Loại thuốc
Thuốc kháng virus, chất ức chế men sao chép ngược nucleoside của HIV (NRTI).
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang cứng 200 mg
- Viên nén phối hợp 100 mg, 200 mg
- Dung dịch uống 10 mg/ml
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cyclobenzaprine
Loại thuốc
Thuốc giãn cơ
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén, viên nang 5 mg, 7,5 mg, 10 mg, 15 mg, 30 mg dưới dạng cyclobenzaprine hydrochloride.
Viên nang phóng thích kéo dài 15 mg dưới dạng cyclobenzaprine hydrochloride.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Hypromellose
Loại thuốc
Nước mắt nhân tạo
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch nhỏ mắt:
-
Dạng phối hợp: hypromellose - 3mg/ml và dextran 70 - 1mg/ml.
-
Dạng đơn chất: hypromellose - 35mg/5ml (0,7%), 0,32%, 0,3%.
-
Dạng phối hợp: sodium chondroitin sulfate, hypromellose 2910, sodium chloride, potassium chloride.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dutasteride
Loại thuốc
Thuốc ức chế 5-alpha reductase.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang mềm 0,5 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Hydromorphone
Loại thuốc
Thuốc giảm đau opioid.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang: 1,3 mg và 2,6 mg.
- Viên nang phóng thích kéo dài: 2 mg, 4 mg, 8 mg, 16 mg, 24 mg.
- Dung dịch tiêm/ tiêm truyền: 0,1 mg/ml, 0,4 mg/ml, 0,5 mg/ml, 1 mg/ml, 2 mg/ml, 4 mg/ml, 10 mg/ml.
Sản phẩm liên quan









