Hydromorphone
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Hydromorphone
Loại thuốc
Thuốc giảm đau opioid.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang: 1,3 mg và 2,6 mg.
- Viên nang phóng thích kéo dài: 2 mg, 4 mg, 8 mg, 16 mg, 24 mg.
- Dung dịch tiêm/ tiêm truyền: 0,1 mg/ml, 0,4 mg/ml, 0,5 mg/ml, 1 mg/ml, 2 mg/ml, 4 mg/ml, 10 mg/ml.
Dược động học:
Hấp thu
Thuốc Hydromorphon đường uống có sinh khả dụng khoảng 32%. Nồng độ đỉnh trong huyết tương thường đạt được trong vòng ½ đến 1 giờ.
Khi tiêm tĩnh mạch và tiêm dưới da thuốc thường bắt đầu có tác dụng trong vòng 5 – 10 phút, thời gian tác dụng là 3-4 giờ.
Phân bố
Tỉ lệ liên kết với protein huyết tương thấp (<10%).
Qua hàng rào nhau thai và bài tiết vào sữa mẹ với lượng thấp.
Chuyển hóa
Hydromorphon được chuyển hóa qua gan. Phần lớn qua liên hợp glucoronid tạo thành hydromorphon-3-glucuronid, chỉ 1 phần nhỏ chuyển hóa thành các sản phẩn khử 6-hydroxy.
Thải trừ
Phần lớn thuốc hydromorphon được bài tiết qua nước tiểu dưới dạng hydromorphon-3-glucuronid cùng với một lượng nhỏ chất chuyển hóa khác. Chỉ một lượng nhỏ được đào thải dưới dạng không đổi.
Dược lực học:
Hydromorphon là một chất chủ vận opioid và tương đối chọn lọc đối với thụ thể muy-opioid. Tác động điều trị chủ yếu là giảm đau.
Cơ chế hoạt động liên quan đến các thụ thể opioid của thần kinh trung ương đối với các hợp chất nội sinh có hoạt tính giống opioid. Hydromorphon và các opioid khác tạo ra những ảnh hưởng đối với hệ thần kinh trung ương và ruột.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Pegaspargase
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư. Pegaspargase bản chất là L-asparaginase được liên hợp với monomethoxypolyethylene glycol (mPEG)
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm 3,750 đơn vị/5ml (750 đơn vị/ml).
Bột pha dung dịch tiêm 750 đơn vị/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ondansetron
Loại thuốc
Thuốc chống nôn, đối kháng thụ thể 5-HT3.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc tiêm: 2 mg/ml (2 ml, 4 ml, 20 ml).
- Dịch truyền: 32 mg/50 ml (0,6 mg/ml) dung dịch dextrose 5%.
- Viên nén, viên đông khô: 4 mg, 8 mg.
- Dung dịch uống: 4 mg/5 ml.
- Thuốc được dùng dưới dạng hydroclorid hoặc base, liều lượng tính theo dạng base: 4,99 mg Ondansetron Hydroclorid tương ứng với khoảng 4 mg Ondansetron base.
Sản phẩm liên quan








