Clenbuterol
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Một phenylaminoethanol thay thế có đặc tính adrenomimetic beta-2 với liều rất thấp. Nó được sử dụng như một thuốc giãn phế quản trong hen suyễn.
Dược động học:
Clenbuterol là một chất chủ vận Beta (2) tương tự ở một số khía cạnh cấu trúc với salbutamol. Agonism của thụ thể beta (2) kích thích hoạt động adaselyl cyclase, cuối cùng dẫn đến tác dụng hạ lưu của sự thư giãn cơ trơn trong các tiểu phế quản.
Dược lực học:
Clenbuterol là một phenylaminoethanol được thay thế có đặc tính adrenomimetic beta-2 với liều rất thấp. Nó được sử dụng như một thuốc giãn phế quản trong hen suyễn. Mặc dù được chấp thuận sử dụng ở một số quốc gia, vào mùa thu năm 2006, clenbuterol không phải là thành phần của bất kỳ loại thuốc điều trị nào được Cục Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ phê duyệt.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Enfuvirtide
Loại thuốc
Thuốc kháng vi rút
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha tiêm có kèm dung môi pha dung dịch tiêm, hàm lượng 90 mg/ml, lọ 3 ml.
Bột đông khô liều duy nhất để tiêm chứa 108 mg enfuvirtide mỗi lọ.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Mipomersen
Loại thuốc
Thuốc chống tăng lipid.
Dạng thuốc và hàm lượng
Tiêm dưới da (200 mg/mL).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Amitriptyline (amitriptylin)
Loại thuốc
Thuốc chống trầm cảm ba vòng
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 10 mg, 25 mg, 50 mg, 75 mg, 100 mg, 150 mg.
- Dung dịch uống: 10 mg/5ml, 25 mg/5ml, 50 mg/5ml.
- Thuốc tiêm: 10 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ethylhexylglycerin
Loại thuốc
Dung môi làm mềm có hoạt tính kháng khuẩn, sản phẩm phụ khoa.
Dạng thuốc và hàm lượng
Chất lỏng, dạng xịt.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ethyl chloride.
Loại thuốc
Thuốc gây tê.
Dạng thuốc và hàm lượng
Sol khí: 105ml, 116ml.
Phun xịt: 100ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Meclofenamic acid (Meclofenamate)
Loại thuốc
Thuốc chống viêm không steroid (NSAID), dẫn xuất axit anthranilic.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang dưới dạng muối natri meclofenamate hàm lượng: 50 mg, 100 mg.
Sản phẩm liên quan







