Cinacalcet
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cinacalcet
Loại thuốc
Thuốc cường giáp.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 30 mg, 60 mg, 90 mg.
Dược động học:
Hấp thu
Sau khi uống cinacalcet, nồng độ cinacalcet trong huyết tương tối đa đạt được trong khoảng 2 đến 6 giờ.
Phân bố
Cinacalcet liên kết khoảng 97% với protein huyết tương và phân bố rất ít vào các tế bào hồng cầu.
Chuyển hóa
Cinacalcet được chuyển hóa bởi nhiều enzym, chủ yếu là CYP3A4 và CYP1A2.
Thải trừ
Khoảng 80% liều dùng được bài tiết trong nước tiểu và 15% trong phân.
Dược lực học:
Thụ thể cảm nhận canxi trên bề mặt tế bào chính của tuyến cận giáp là cơ quan điều hòa chính của bài tiết PTH. Cinacalcet là một chất vôi hóa, trực tiếp làm giảm mức PTH bằng cách tăng độ nhạy của thụ thể cảm nhận canxi đối với canxi ngoại bào. Giảm PTH có liên quan đến giảm nồng độ canxi huyết thanh đồng thời.
Mức giảm PTH tương quan với nồng độ cinacalcet.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Isosorbide mononitrate
Loại thuốc
Thuốc giãn mạch
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén phóng thích kéo dài 25 mg, 40 mg, 50 mg, 60 mg
Viên nang phóng thích kéo dài 25 mg, 40 mg, 50 mg, 60 mg
Viên nén phóng thích tức thì 10 mg, 20 mg, 40 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fosphenytoin
Loại thuốc
Thuốc chống co giật dẫn xuất hydantoin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc tiêm: 50 mg/ml; 75 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Bilastine (Bilaxten)
Loại thuốc
Nhóm thuốc kháng histamine H1.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 10 mg, 20 mg.
- Dung dịch uống 2,5 mg/ ml.
Sản phẩm liên quan








