Calcium glubionate
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Calcium glubionate (calci glubionat)
Loại thuốc
Khoáng chất và chất điện giải
Dạng thuốc và hàm lượng
Siro 1,8 g/5 ml
Dung dịch tiêm 687,5 mg/5 ml
Dược động học:
Hấp thu
Sự hấp thu calci là rất thấp trừ khi dùng lâu dài với liều cao; hấp thu chủ yếu ở tá tràng và phụ thuộc vào calcitriol và vitamin D; mức độ hấp thụ calci trung bình thay đổi theo tuổi. Khi mang thai, sự hấp thụ calci tăng gấp đôi; calci được hấp thụ ở dạng hòa tan, ion hóa; khả năng hòa tan của calci tăng lên trong môi trường axit.
Phân bố
Chủ yếu ở xương và răng. Tỷ lệ liên kết với protein huyết tương (chủ yếu là albumin) là khoảng 40%.
Thải trừ
Bài tiết chủ yếu qua phân dưới dạng calci không được hấp thu và một phần nhỏ qua nước tiểu.
Dược lực học:
Calcium glubionate là thực phẩm bổ sung, được sử dụng để ngăn ngừa hoặc điều trị hạ calci huyết. Calci giúp điều chỉnh hoạt động thần kinh và cơ bắp và đảm bảo chức năng tim hoạt động bình thường.
Các muối calci đóng vai trò quan trọng trong điều hòa tính thấm của tế bào đối với natri và kali, tính toàn vẹn của niêm mạc, tính gắn dính của tế bào. Nồng độ calci tăng làm giảm tính thấm và ngược lại.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Clobetasone
Loại thuốc
Corticosteroid tác dụng tại chỗ.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dùng dưới dạng clobetasone butyrate.
Thuốc mỡ, kem bôi ngoài da 0,05%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ecallantide
Loại thuốc
Thuốc chống phù mạch di truyền.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm dưới da (10 mg/mL).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Bezafibrate
Loại thuốc
Thuốc chống rối loạn lipid huyết (nhóm fibrat).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén hoặc viên bao đường: 200 mg, 400 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Benzocaine (Benzocain)
Loại thuốc
Thuốc gây tê cục bộ.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén ngậm phối hợp:
-
Tyrothricin 0,5 mg; Benzalkonium clorid 1,0 mg; Benzocaine 1,5 mg.
-
Dextromethorphan HBr 5mg; Benzocaine 7,5mg.
-
Tyrothricin 1,0 mg; Benzocaine 5,0 mg.
Dạng cream: 3%, 7.5%, 10%, 20%
Dạng gel: 6,3 %, 7,5 %, 10 %, 20 %.
Dạng lỏng: 5%, 6,3 %, 7,5 %, 10 %, 20 %.
Dạng thuốc mỡ: 7.5%, 10%, 20%.
Dạng xịt miệng: 5%
Viên ngậm: 3 mg, 4 mg, 6 mg, 15 mg.
Dung dịch nhỏ tai: 20%.
Sản phẩm liên quan










