Prednicarbate
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Prednicarbate
Loại thuốc
Corticosteroid dùng tại chỗ.
Dạng thuốc và hàm lượng
Kem bôi (0,1%); thuốc mỡ bôi ngoài da (0,1%).
Dược động học:
Hấp thu
Prednicarbate được hấp thu qua da. Mức độ hấp thu phụ thuộc vào một số yếu tố, bao gồm tính toàn vẹn của biểu bì (nguyên vẹn so với da bị mài mòn), thể trạng, tuổi của bệnh nhân và việc sử dụng băng bịt kín. Sự hấp thu qua da của thuốc bôi tại chỗ tăng lên ở trẻ sơ sinh (đặc biệt là trẻ sinh non), trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ.
Dược lực học:
Corticosteroids tại chỗ có tác dụng chống viêm, giảm ngứa và co mạch. Có thể làm giảm sự hình thành, giải phóng và hoạt động của các chất trung gian hóa học nội sinh gây viêm (kinin, histamine, enzym liposomal, prostaglandin) thông qua việc cảm ứng các protein ức chế phospholipase A2 (lipocortins) và ức chế tuần tự giải phóng axit arachidonic. Prednicarbate có hiệu lực tầm trung bình.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Biotin
Loại thuốc
Vitamin thuộc nhóm B.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang biotin 1000 microgam (1 mg), 5000 microgam (5 mg).
Viên nén biotin: 30 microgam (0,03 mg); 250 microgam (0,25 mg); 300 microgam (0,3 mg); 600 microgam (0,6 mg).
Dung dịch uống 5 mg/ml, dung dịch tiêm bắp 5 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Amphotericin B
Loại thuốc
Kháng sinh chống nấm
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc tiêm:
-
Chế phẩm thông thường phức hợp với muối mật deoxycholat: Bột để pha tiêm 50 mg (50 000 đơn vị)/lọ.
-
Chế phẩm phức hợp với natri cholesteryl sulfat: Bột để pha tiêm: 50 mg/lọ - 100 mg/lọ.
-
Chế phẩm phức hợp với L-alpha dimyristoylphosphatidylglycerol: Hỗn dịch 5 mg/ml, 10 ml/lọ, 20 ml/lọ.
-
Chế phẩm dạng liposom: Bột để pha tiêm 50 mg/lọ.
Thuốc uống, ngậm:
-
Viên nén 100 mg.
-
Hỗn dịch 100 mg/ml, 12 ml/lọ. Viên ngậm 10 mg.
Thuốc bôi ngoài:
-
Lotion 3%, 3 g/100 ml, 30 ml/1 tuýp.
Sản phẩm liên quan









