Patiromer
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Patirome là một loại bột lơ lửng trong nước để uống, được phê duyệt ở Mỹ là Veltassa vào tháng 10 năm 2015. Patirome được cung cấp dưới dạng canxi siritxit patirome, bao gồm các chất hoạt tính, patirome, một loại polymer gắn kali không hấp thụ và phản ứng canxi-sorbitol. Mỗi gram patirome tương đương với một lượng danh nghĩa là 2 gram canxi patirome sorbitex. Tên hóa học của canxi patirome sorbitex là polyme liên kết ngang của canxi 2-fluoroprop-2-enoate với diethenylbenzene và octa-1,7-diene, kết hợp với D-glucitol. Patirome sorbitex canxi là một loại bột vô định hình, chảy tự do, bao gồm các hạt hình cầu riêng lẻ.
Dược động học:
Patirome là một polymer trao đổi cation không hấp thụ có chứa một phản ứng canxi-sorbitol. Nó làm tăng bài tiết kali qua phân thông qua sự liên kết của kali trong lòng ống tiêu hóa. Liên kết với kali làm giảm nồng độ kali tự do trong lòng ống tiêu hóa, dẫn đến giảm nồng độ kali huyết thanh.
Dược lực học:
Trong các nghiên cứu lâm sàng, patirome giảm phơi nhiễm toàn thân của một số loại thuốc uống phối hợp. Liên kết với patirome với các thuốc uống khác có thể làm giảm sự hấp thu qua đường tiêu hóa và mất hiệu quả khi dùng gần với thời gian dùng patirome. Dùng thuốc uống ít nhất 3 giờ trước hoặc 3 giờ sau khi dùng patirome.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Gallium nitrate.
Loại thuốc
Thuốc ức chế tiêu xương khác.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dạng dung dịch tiêm truyền 25mg trong 1ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Epinephrine (Adrenaline).
Loại thuốc
Thuốc kích thích giao cảm, chất chủ vận trên receptor alpha/beta adrenergic.
Thuốc chống phản vệ.
Thuốc hô trợ cho thuốc gây tê.
Thuốc giãn phế quản.
Thuốc chống sung huyết.
Thuốc co mạch.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm 0,1 mg/ml (0,1:1 000), 1 mg/ml (1:1 000) adrenaline dưới dạng muối hydroclorid.
Thuốc nhỏ mắt, dung dịch 1%.
Thuốc phun định liều 280 microgram adrenaline acid tartrat môi lần phun.
Thuốc phối hợp với thuốc chống hen.
Thuốc phối hợp với thuốc khác.
Dung dịch khí dung: 0,22 mg/nhát xịt.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Acid para-aminosalicylic
Loại thuốc
Thuốc chống vi khuẩn, thuốc điều trị bệnh lao
Dạng thuốc và hàm lượng
Gói 4 g acid para-aminosalicylic dạng hạt, bao tan trong ruột.
Sản phẩm liên quan







