Anthrax immune globulin human
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Globulin miễn dịch bệnh than là một loại globulin miễn dịch ở người được sử dụng kết hợp với kháng sinh để điều trị bệnh than. Nó có nguồn gốc từ huyết tương của người được chủng ngừa bằng BioThrax (vắc-xin bệnh than đã hấp phụ), sau đó được tinh chế thêm. Có sẵn dưới dạng sản phẩm Anthrasil (FDA), kết quả là một giải pháp cho truyền IV chậm có chứa kháng thể đa dòng liên kết với thành phần kháng nguyên bảo vệ (PA) của độc tố Bacillus anthracis gây chết người và phù. Sự gắn kết kháng thể này với PA ngăn chặn sự xâm nhập của các yếu tố độc hại qua trung gian PA. Nó được sử dụng kết hợp với liệu pháp kháng sinh thích hợp vì immunoglobulin không được biết là có hoạt tính kháng khuẩn trực tiếp chống lại vi khuẩn bệnh than, nếu không có thể tiếp tục phát triển và sản sinh độc tố bệnh than.
Dược động học:
Globulin miễn dịch đa nhân anthrax là một tác nhân miễn dịch thụ động giúp trung hòa độc tố bệnh than bằng cách liên kết với Kháng nguyên bảo vệ (PA) để ngăn chặn sự xâm nhập của tế bào qua trung gian PA của yếu tố phù nề và yếu tố gây chết người. Nó được sử dụng kết hợp với liệu pháp kháng sinh thích hợp vì immunoglobulin không được biết là có hoạt tính kháng khuẩn trực tiếp chống lại vi khuẩn bệnh than, nếu không có thể tiếp tục phát triển và sản sinh độc tố bệnh than.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Buprenorphine
Loại thuốc
Thuốc giảm đau opioid
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên ngậm dưới lưỡi: 200 microgam; 400 microgam buprenorphine (dạng muối hydroclorid).
Thuốc tiêm: 300 microgam buprenorphin trong 1 ml (dạng muối hydroclorid).
Miếng dán giải phóng thuốc qua da: 35 - 52,5 - 70 microgam/giờ trong 96 giờ; 5 - 10 - 20 microgam/giờ trong 7 ngày.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dinoprostone
Loại thuốc
Thuốc dùng trong sản khoa, các chất tương tự prostaglandin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Gel bôi âm đạo trong ống tiêm 3 g gel (2,5 ml): Chứa 0,5 mg, 1 mg, 2 mg dinoprostone.
Viên nén đặt âm đạo (1mg, 2mg).
Hệ phân phối đặt âm đạo (10 mg, 20mg).
Dung dịch tiêm tĩnh mạch (1mg/mL, 10mg/mL).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Diphenoxylate.
Loại thuốc
Thuốc trị tiêu chảy.
Thành phần
Diphenoxylate và atropin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch uống diphenoxylate hydrochloride 2,5 mg/5 mL và atropine sulfate 0,025 mg/5 mL.
Viên nén diphenoxylate hydrochloride 2,5 mg và atropine sulfate 0,025 mg.
Sản phẩm liên quan







