Anisindione
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Anisindione là một thuốc chống đông máu tổng hợp và một dẫn xuất indanedione. Nó ngăn chặn sự hình thành các yếu tố procoagulation hoạt động II, VII, IX và X, cũng như các protein chống đông máu C và S, trong gan bằng cách ức chế các carboxyl hóa trung gian vitamin K của các protein tiền chất.
Dược động học:
Giống như phenindione, có liên quan về mặt hóa học, anisindione thực hiện hành động trị liệu bằng cách giảm hoạt động prothrombin của máu. Anisindione ngăn chặn sự hình thành các yếu tố procoagulation hoạt động II, VII, IX và X, cũng như các protein chống đông máu C và S, trong gan bằng cách ức chế các gamma-carboxyl hóa trung gian của vitamin K. Anisindione không có tác dụng làm tan huyết khối trực tiếp và không đảo ngược tổn thương mô thiếu máu cục bộ, mặc dù nó có thể hạn chế sự mở rộng của huyết khối hiện có và ngăn ngừa các biến chứng huyết khối thứ phát.
Dược lực học:
Anisindione là một thuốc chống đông máu tổng hợp và một dẫn xuất indanedione. Nó chỉ được kê đơn nếu bạn không thể dùng thuốc chống đông máu loại coumarin như coumadin vì anisindione là một loại thuốc mạnh với tác dụng phụ nghiêm trọng. Thuốc chống đông máu làm giảm khả năng đông máu của máu và do đó giúp ngăn ngừa cục máu đông có hại hình thành trong mạch máu. Những loại thuốc này đôi khi được gọi là chất làm loãng máu, mặc dù chúng không thực sự làm loãng máu. Họ cũng sẽ không làm tan cục máu đông đã hình thành, nhưng chúng có thể ngăn các cục máu đông trở nên lớn hơn và gây ra nhiều vấn đề nghiêm trọng hơn.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Tolevamer hay Sodium polystyrene sulfonate.
Loại thuốc
Nhựa resin gắn với Kali.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Bột uống (15 g, 453.6 g, 454 g).
- Hỗn dịch uống (15 g/60 mL).
- Hỗn dịch đặt trực tràng (30 g/120 mL, 50 g/200 mL).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Hydroxyurea (Hydroxycarbamide)
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư, loại thuốc chống chuyển hóa
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 1000 mg
Viên nang 200 mg, 250 mg, 300 mg, 400 mg, 500 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Arbutin.
Loại thuốc
Chất làm sáng da.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch 2,5mg/1ml.
Kem 0,02g/1ml; 4,02mg/57g.
Thuốc mỡ 1,2g/5ml.
Dạng lỏng 2g/100ml; 0,36g/5g; 2,1g/100g; 1mg/150ml.
Sản phẩm phối hợp:
- Kem Arbutin (2 g/100mL) + Adenosine (0.05 g/100mL).
- Dạng lỏng Arbutin (2.2 g/100mL) + Adenosine (0.044 g/100mL).
- Kem Arbutin (0.8 g/40g) + Adenosine (0.016 g/40g) + Titanium dioxide (3.6 g/40g) + Zinc oxide (2.52 g/40g).
- Dạng lỏng Arbutin (2 g/100g) + Hydroxyproline (0.5 g/100g) + Octinoxate (1.5 g/100g) + Titanium dioxide (8.2062 g/100g).
- Kem Arbutin (1 g/50mL) + Adenosine (0.02 g/50mL) + Aluminium tristearate (0.04 g/50mL) + Aluminum hydroxide (0.45 g/50mL) + Methicone (20 CST) (1.3 g/50mL) + Octinoxate (1.5 g/50mL) + Talc (2.05 g/50mL) + Titanium dioxide (3.96 g/50mL) + Zinc oxide (0.96 g/50mL).
Sản phẩm liên quan









