Amoxapine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Amoxapine
Loại thuốc
Thuốc chống trầm cảm ba vòng dẫn xuất dibenzoxazepine (TCA)
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 25mg, 50mg, 100mg, 150mg.
Dược động học:
Hấp thu
Hấp thu nhanh chóng và gần như hoàn toàn qua đường tiêu hóa sau khi uống.
Nồng độ đỉnh trong huyết tương thường xảy ra trong vòng 1 - 2 giờ sau khi uống.
Phân bố
Phân bố rộng rãi trong cơ thể. Liên kết protein huyết tương khoảng 90%.
Amoxapine và chất chuyển hóa có hoạt tính của nó, 8-hydroxyamoxapine, phân phối vào sữa.
Chuyển hóa
Được chuyển hóa chủ yếu ở gan bởi CYP2D6.
Thải trừ
Bài tiết chủ yếu qua nước tiểu dưới dạng chất chuyển hóa liên hợp (60 - 69%) trong vòng 6 ngày và 7 - 18% bài tiết qua phân chủ yếu dưới dạng chất chuyển hóa không liên hợp; < 5% bài tiết dưới dạng không đổi.
Thời gian bán thải của amoxapine khoảng 8 giờ, 8-Hydroxyamoxapine là 30 giờ và 7-Hydroxyamoxapine là 6,5 giờ.
Dược lực học:
Amoxapine là một dẫn xuất của thuốc chống loạn thần loxapine và có đặc tính ngăn chặn thụ thể dopamine; có thể có một số hoạt tính chống loạn thần nhưng tầm quan trọng về mặt lâm sàng chưa được biết rõ.
Cơ chế hoạt động trong điều trị rối loạn trầm cảm chưa được biết nhưng có thể liên quan đến việc ức chế tái hấp thu norepinephrine và ở mức độ thấp hơn serotonin bởi amoxapine và các chất chuyển hóa có hoạt tính của nó, 8-hydroxyamoxapine và 7-hydroxyamoxapine.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Butethal.
Loại thuốc
Thuốc an thần.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 100mg; 200mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Botulinum toxin type A
Loại thuốc
Ức chế dẫn truyền thần kinh – cơ (ức chế phóng thích acetylcholine)
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha dung dịch tiêm: 50 đơn vị, 100 đơn vị, 200 đơn vị
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Clomifene (Clomifen)
Loại thuốc
Thuốc kháng estrogen/thuốc gây phóng noãn
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 50 mg clomiphene citrate
Sản phẩm liên quan







