Butethal
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Butethal.
Loại thuốc
Thuốc an thần.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 100mg; 200mg.
Dược động học:
Hấp thu
Butethal hấp thu tương đối nhanh sau khi uống.
Phân bố
Khoảng 26% liên kết với protein huyết tương.
Chuyển hóa
Butethal được chuyển hóa ở gan mật chủ yếu qua quá trình hydroxyl hóa.
Thải trừ
Một lượng nhỏ bài tiết dưới dạng không đổi qua nước tiểu. Thời gian bán hủy: Khoảng 37 - 40 giờ.
Dược lực học:
Butethal (còn được gọi là butobarbitone và butobarbital) thuộc một nhóm thuốc được gọi là thuốc an thần. Nó được cho là hoạt động trên các thụ thể trong não (thụ thể GABA) gây ra việc giải phóng hóa chất GABA. Hóa chất này ức chế một số khu vực của não dẫn đến buồn ngủ.
Butethal liên kết tại một vị trí liên kết riêng biệt. Liên kết với một chất điện li Cl ở thụ thể GABA A, làm tăng khoảng thời gian mà bộ phận điện li Cl mở ra. Do đó, tác dụng ức chế sau synap của GABA ở đồi thị kéo dài. Tất cả những tác dụng này có liên quan đến sự giảm rõ rệt độ dẫn canxi của tế bào thần kinh nhạy cảm GABA (gCa). Kết quả thực sự của tác dụng barbiturat là làm tăng cường khả năng ức chế của chất dẫn truyền GABA. Barbiturat cũng hoạt động thông qua việc ức chế mạnh (nếu ít đặc trưng hơn) và trực tiếp ức chế các thụ thể glutamate loại AMPA kích thích, dẫn đến sự ức chế sâu sắc dẫn truyền thần kinh glutamatergic.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Isosorbide (Isosorbid).
Loại thuốc
Thuốc lợi tiểu thẩm thấu.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch uống 45% (kl/ tt).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Epinephrine (Adrenaline).
Loại thuốc
Thuốc kích thích giao cảm, chất chủ vận trên receptor alpha/beta adrenergic.
Thuốc chống phản vệ.
Thuốc hô trợ cho thuốc gây tê.
Thuốc giãn phế quản.
Thuốc chống sung huyết.
Thuốc co mạch.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm 0,1 mg/ml (0,1:1 000), 1 mg/ml (1:1 000) adrenaline dưới dạng muối hydroclorid.
Thuốc nhỏ mắt, dung dịch 1%.
Thuốc phun định liều 280 microgram adrenaline acid tartrat môi lần phun.
Thuốc phối hợp với thuốc chống hen.
Thuốc phối hợp với thuốc khác.
Dung dịch khí dung: 0,22 mg/nhát xịt.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Defibrotide
Loại thuốc
Hỗn hợp các oligonucleotide mạch đơn.
Dạng thuốc và hàm lượng
Tiêm tĩnh mạch lọ 200mg/2,5mL (80mg/mL).
Sản phẩm liên quan








