Neramexane
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Neramexane là một chất đối kháng thụ thể NMDA có ái lực thấp đến trung bình.
Dược động học:
Neramexane là một công cụ chặn kênh thụ thể NMDA không cạnh tranh.
Dược lực học:
Neramexane tương tự như các chất ức chế memantine và acetylcholinesterase trong neramexane đó nhắm đến sự suy giảm nhận thức trong bệnh Alzheimer bằng cách thay đổi tín hiệu dẫn truyền thần kinh, nhưng không phải là cơ chế bệnh lý tiềm ẩn gây ra bệnh (sản xuất amyloid hoặc rối loạn sợi thần kinh).
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Pethidin hydrochloride (Meperidine hydrochloride)
Loại thuốc
Thuốc giảm đau tổng hợp nhóm opioid.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 50 mg, 100 mg.
Dung dịch tiêm chứa: 25 mg/ml, 50 mg/ml; 75 mg/ml, 100 mg/ml.
Dung dịch uống: 10 mg/ml; 50 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cobimetinib
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 20 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Collagenase clostridium histolyticum
Loại thuốc
Nhóm thuốc: các tác nhân khác chưa phân loại.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha tiêm 0.9 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ciclopirox (Ciclopirox Olamine).
Loại thuốc
Thuốc kháng nấm tại chỗ.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Gel 0,77%
- Dầu gội đầu 1%
- Dung dịch 8%
- Kem 0,77%
- Lotion 0,77%
Sản phẩm liên quan










