Clomifene
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Clomifene (Clomifen)
Loại thuốc
Thuốc kháng estrogen/thuốc gây phóng noãn
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 50 mg clomiphene citrate
Dược động học:
Hấp thu
Thuốc dùng đường uống.
Khởi đầu tác dụng: Sự rụng trứng xảy ra sau 5 - 10 ngày của 1 đợt điều trị
Thời gian tác dụng: Tác dụng của thuốc được tích tụ. Sự rụng trứng có thể xảy ra ở vòng kinh tiếp ngay sau đợt uống thuốc cuối cùng.
Thời gian đỉnh huyết tương: Khoảng 6 giờ.
Chuyển hóa và thải trừ
Nửa đời thải trừ: 5 - 7 ngày.
Chuyển hóa ở gan và đào thải chủ yếu theo phân, thải trừ qua phân (42%) và nước tiểu (8%). Khoảng 51% liều uống và 37% liều tiêm tĩnh mạch được đào thải trong vòng 5 ngày.
Thuốc vẫn còn tiếp tục được đào thải 6 tuần sau khi dùng, do lượng thuốc còn lại vẫn tái luân chuyển qua chu trình gan - ruột.
Clomiphen được dùng nhiều để gây phóng noãn ở phụ nữ không phóng noãn
Dược lực học:
Clomifene là một chất không steroid gồm hỗn hợp 2 đồng phân. Thuốc có cả tác dụng estrogen lẫn tác dụng kháng estrogen (kháng estrogen do đồng phân E-isome).
Thuốc có tác dụng kích thích rụng trứng, được cho là do tác dụng kháng estrogen. Nó kích thích bài tiết hormone gonadotropin tuyến yên, có thể do phong bế hồi tác âm của estrogen tại thụ thể ở vùng dưới đồi và tuyến yên.
Thuốc được dùng rộng rãi nhất để chữa vô sinh không phóng noãn.
Sự điều trị cũng sẽ không thành công ở phụ nữ mà không còn có khả năng rụng trứng và chồng bị vô sinh. Nó cũng không có tác dụng trong trường hợp suy tuyến yên và suy buồng trứng nguyên phát.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Carvedilol
Loại thuốc
Thuốc ức chế không chọn lọc thụ thể beta-adrenergic, chống tăng huyết áp, chống đau thắt ngực và suy tim sung huyết.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 3,125 mg; 6,25 mg; 12,5 mg; 25 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Betamethasone (Betamethason)
Loại thuốc
Glucocorticoid
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 0,5 mg, 0,6 mg
Thuốc tiêm: 4 mg/mL
Thuốc dạng cream: 0,05%, 0,1%
Thuốc mỡ, gel: 0,05%; 0,1%
Sirô: 0,6 mg/5 mL
Dung dịch thụt: 5 mg/100 mL
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Berberine (Berberin)
Loại thuốc
Thuốc trị tiêu chảy
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang/ nén 5 mg 10 mg, 25 mg, 50 mg, 100 mg
Sản phẩm liên quan






