AVI-4557
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
AVI-4557 là một hợp chất antisense đường uống có tác dụng ức chế chọn lọc enzyme chuyển hóa cytochrom P450 3A4 (CYP), một loại men gan chịu trách nhiệm chuyển hóa hoặc phá vỡ khoảng một nửa số thuốc đang bán trên thị trường. Các nghiên cứu chỉ ra rằng AVI-4557 có thể làm giảm tốc độ chuyển hóa thành công đối với một số loại thuốc nhất định, do đó cho phép thuốc có sẵn nhiều hơn và lâu hơn trong hệ thống của bệnh nhân thông qua việc giảm độ thanh thải và tăng nồng độ máu tối đa (Cmax). Do đó, AVI-4557 được chỉ định để hạn chế độc tính cho bệnh nhân dùng thuốc điều trị có độc tính cao để điều trị chứng lo âu, ung thư và một số tình trạng nghiêm trọng khác.
Dược động học:
ức chế chọn lọc enzyme chuyển hóa cytochrom P450 3A4 (CYP), một loại men gan chịu trách nhiệm cho quá trình chuyển hóa hoặc phá vỡ khoảng một nửa số thuốc đang bán trên thị trường. S
Dược lực học:
ức chế chọn lọc enzyme chuyển hóa cytochrom P450 3A4 (CYP), một loại men gan chịu trách nhiệm cho quá trình chuyển hóa hoặc phá vỡ khoảng một nửa số thuốc đang bán trên thị trường. Các nghiên cứu chỉ ra rằng AVI-4557 có thể làm giảm tốc độ chuyển hóa thành công khi được sử dụng cùng với một số loại thuốc điều trị, cho phép thuốc có sẵn nhiều hơn và lâu hơn trong hệ thống của bệnh nhân mà không làm tăng độc tính.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Pimozide
Loại thuốc
Thuốc chống loạn thần.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 1 mg, 2 mg, 4 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Chloroxine.
Loại thuốc
Thuốc kháng khuẩn tác động tại chỗ.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dầu gội: 20 mg/ 1g.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cidofovir
Loại thuốc
Thuốc kháng virus
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc nước dùng để pha với dung dịch truyền tĩnh mạch 75 mg/ml, lọ 5 ml dùng một lần
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Hypromellose
Loại thuốc
Nước mắt nhân tạo
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch nhỏ mắt:
-
Dạng phối hợp: hypromellose - 3mg/ml và dextran 70 - 1mg/ml.
-
Dạng đơn chất: hypromellose - 35mg/5ml (0,7%), 0,32%, 0,3%.
-
Dạng phối hợp: sodium chondroitin sulfate, hypromellose 2910, sodium chloride, potassium chloride.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Insulin Degludec
Loại thuốc
Hormon làm hạ đường huyết, hormone điều trị bệnh tiểu đường, insulin tác dụng chậm, kéo dài
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch 100 IU/mL trong bút tiêm: một bút tiêm chứa 300 IU insulin degludec trong 3 mL; 1 mL dung dịch chứa 100 đơn vị insulin degludec1 (tương đương 3,66 mg insulin degludec).
Dung dịch 200 IU/mL trong bút tiêm: một bút tiêm chứa 600 IU insulin degludec trong 3 mL; 1 mL dung dịch chứa 200 đơn vị insulin degludec1 (tương đương 7,32 mg insulin degludec).
Dung dịch 100 IU/ml trong bút tiêm cartridge.
Một cartridge chứa 300 đơn vị insulin degludec trong dung dịch 3 mL; 1 mL dung dịch chứa 100 đơn vị insulin degludec1 (tương đương 3,66 mg insulin degludec).
1 : Được sản xuất bằng công nghệ tái tổ hợp DNA trong tế bào Saccharomyces cerevisiae.
Sản phẩm liên quan










