α-Methylacetylfentanyl
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
α-Methylacetylfentanyl (hoặc alphamethylacetylfentanyl) là thuốc giảm đau opioid là một chất tương tự của fentanyl. Nó là một chất được kiểm soát theo lịch trình ở Hoa Kỳ, với DEA ACSCN là 9815. Nó được bán một thời gian ngắn trên thị trường chợ đen vào đầu những năm 1980, trước khi đưa ra Đạo luật Tương tự Liên bang lần đầu tiên cố gắng kiểm soát toàn bộ các gia đình của các loại thuốc dựa trên sự tương đồng về cấu trúc của chúng thay vì lên lịch cho từng loại thuốc khi chúng xuất hiện. α-Methylacetylfentanyl được chế tạo với cùng một con đường tổng hợp như α-methylfentanyl, nhưng bằng cách thay thế anhydrid acetic tương đối phổ biến để khó thu được anhydride propionic hóa học hơn trong quá trình tổng hợp.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Estrone (Estron)
Loại thuốc
Estrogen
Dạng thuốc và hàm lượng
Estron
Hỗn dịch tiêm: 2 mg/ml, 5 mg/ml.
Estropipat
Dạng uống:
- Viên 0,75 mg, tương đương 0,625 mg estron natri sulfat.
- Viên 1,5 mg, tương đương 1,25 mg estron natri sulfat.
- Viên 3 mg, tương đương 2,5 mg estron natri sulfat.
Dạng kem bôi âm đạo: 1,5 mg/g, 1 mg/g (10 g, 20 g, 45 g).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Posaconazole.
Loại thuốc
Thuốc kháng nấm, azole (dẫn xuất triazole).
Dạng thuốc và hàm lượng
- Đường uống: Hỗn dịch 40mg/mL, viên nén phóng thích chậm 100mg.
- Đường tiêm: Dung dịch cô đặc 300mg (18mg/mL) để tiêm truyền (chỉ tiêm tĩnh mạch).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Mecasermin.
Loại thuốc
Thuốc nội tiết.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm 10 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Loại thuốc
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 150mg, 300mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Malathion
Loại thuốc
Thuốc diệt nấm và ký sinh trùng dùng tại chỗ
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc bôi da: 0,5%
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Magnesium acetate tetrahydrate.
Loại thuốc
Vitamin và khoáng chất.
Dạng thuốc và hàm lượng
Nhũ tương tiêm: Nhiều hàm lượng như 0,63g, 0,55g, 0,33g…
Dung dịch tiêm: Nhiều hàm lượng như 0,054g, 1,23g, 32mg…
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Maraviroc.
Loại thuốc
Thuốc kháng virus.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 25 mg, 75 mg, 150 mg, 300 mg.
Sản phẩm liên quan









