Maraviroc
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Maraviroc.
Loại thuốc
Thuốc kháng virus.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 25 mg, 75 mg, 150 mg, 300 mg.
Dược động học:
Hấp thu
Sinh khả dụng tuyệt đối của liều uống 100 mg là 23%; sinh khả dụng tuyệt đối của liều 300 mg dự đoán là 33%.
Sau khi uống, nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được trong 0,5 – 4 giờ.
Phân bố
Nồng độ thấp qua nhau thai ở người.
Phân phối vào sữa ở chuột; không biết liệu có được phân phối vào sữa mẹ hay không.
Liên kết protein huyết tương 76%.
Chuyển hóa
Được chuyển hóa chủ yếu bởi CYP3A thành các chất chuyển hóa không có hoạt tính.
Thải trừ
Khoảng 20% liều dùng thải trừ qua nước tiểu (8% dưới dạng maraviroc không thay đổi) và 76% liều dùng thải trừ qua phân (25% dưới dạng maraviroc không đổi).
Thời gian bán thải 14 - 18 giờ.
Dược lực học:
Maraviroc liên kết có chọn lọc vào thụ thể chemokine CCR5 của con người, ngăn chặn HIV-1 có CCR5-tropic xâm nhập vào tế bào.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Olanzapine (Olanzapin)
Loại thuốc
Thuốc an thần/Thuốc chống loạn thần.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén bao phim: 2,5 mg; 5 mg; 7,5 mg; 10 mg, 15 mg; 20 mg.
- Viên nén phân tán: 5 mg; 10 mg; 15 mg; 20 mg.
- Thuốc tiêm bắp (IM): 10 mg.
- Viên nén: 2,5 mg; 5 mg; 7,5 mg; 20 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Calcitriol
Loại thuốc
Thuốc vitamin nhóm D
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang: 0,25 mg, 0,5 mg.
- Thuốc mỡ: 3mg/g.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Desmopressin acetate
Loại thuốc
Chống lợi niệu (tương tự vasopressin). Chống xuất huyết.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 0,1 mg; 0,2 mg;
Viên đông khô: 25 mcg, 50 mcg, 60 mcg, 120 mcg, 240 mcg;
Thuốc tiêm: 4 microgam/ml dung dịch natri clorid 0,9%;
Thuốc nhỏ mũi: 100 microgam/ml, lọ 2,5 ml;
Thuốc xịt định liều: lọ 5 ml, chứa 500 microgam gồm 50 liều xịt.
Sản phẩm liên quan









