Zuretinol acetate
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Zuretinol acetate đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị Thích nghi tối đen, RP (Viêm võng mạc Pigmentosa), Viêm võng mạc Pigmentosa (RP) và LCA (Leber Congenital Amaurosis).
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Digitoxin
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Digitoxin
Loại thuốc
Glucosid trợ tim, thuốc chống loạn nhịp.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên bao hoặc nang: 0,07 mg; 0,1 mg.
- Dung dịch uống: 0,1% (1 mg/1 ml).
- Ống tiêm: 0,2 mg/1 ml.
Guanadrel
Xem chi tiết
Guanadrel là một tác nhân ngăn chặn adrenergic postganglionic. Sự hấp thu của guanadrel và lưu trữ trong các tế bào thần kinh giao cảm xảy ra thông qua bơm norepinephrine hoặc vận chuyển.
Esculin
Xem chi tiết
Esculin được tìm thấy trong lúa mạch. Vitamin C2 thường được coi là một bioflavanoid, liên quan đến vitamin P esculin là một glucoside xuất hiện tự nhiên trong hạt dẻ ngựa (Aesculus hippocastanum), California Buckeye (Aesculus californiaica) và trong daphnin (nhựa màu xanh đậm của Daphne. Esculin thuộc họ Hợp chất Glycosyl. Đây là các dẫn xuất carbohydrate trong đó một nhóm đường được liên kết thông qua carbonA anmoeric của nó với một nhóm khác thông qua liên kết C-, S-, N-, O- hoặc Se- glycosid.
Puccinia striiformis var. striiformis
Xem chi tiết
Puccinia striiformis var. striiformis là một loại nấm có thể gây ra phản ứng dị ứng. Puccinia striiformis var. chiết xuất striiformis được sử dụng trong thử nghiệm dị ứng.
Flucytosine
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Flucytosine
Loại thuốc
Thuốc chống nấm toàn thân.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 250 mg; 500 mg.
Lọ truyền: 2,5 g/250 ml.
Esketamine
Xem chi tiết
Esketamine đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu về điều trị, khoa học cơ bản, chẩn đoán và phòng ngừa đau, gây mê, giảm đau, bất tỉnh và suy thận, trong số những người khác.
Gallus gallus feather
Xem chi tiết
Gallus gallus lông được sử dụng trong thử nghiệm dị ứng.
Imipenem
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Imipenem và thuốc ức chế enzyme
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm beta-lactam
Thành phần
Imipenem, cilastatin
Imipenem, relebactam
Dạng thuốc và hàm lượng
Dạng thuốc bột để pha tiêm:
- Tiêm bắp: Imipenem 500 mg và cilastatin 500 mg; imipenem 750 mg và cilastatin 750 mg.
- Tiêm tĩnh mạch: Imipenem 250 mg và cilastatin 250 mg; imipenem 500 mg và cilastatin 500 mg.
Ensituximab
Xem chi tiết
Sureituximab đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị ung thư tuyến tụy, người lớn, ung thư đại trực tràng di căn và ung thư tuyến tụy di căn.
Iron saccharate
Xem chi tiết
Sắt sacarate (Sucroferric oxyhydroxide hoặc Iron Sucrose) được sử dụng làm nguồn sắt ở bệnh nhân thiếu máu thiếu sắt với bệnh thận mạn tính (CKD), bao gồm cả những người đang chạy thận nhân tạo (chạy thận nhân tạo hoặc phúc mạc) và những người không cần lọc máu. Do tác dụng phụ ít hơn dextran sắt, sacarate sắt được ưa thích hơn ở những bệnh nhân mắc bệnh thận mạn tính.
Ethoxzolamide
Xem chi tiết
Một chất ức chế anhydrase carbonic được sử dụng như thuốc lợi tiểu và trong bệnh tăng nhãn áp. Nó có thể gây hạ kali máu. [PubChem]
Etofibrate
Xem chi tiết
Etofibrate là một fibrate. Nó là sự kết hợp của clofibrate và niacin, liên kết với nhau bằng liên kết este. Trong cơ thể, clofibrate và niacin tách ra và được giải phóng dần dần, theo cách tương tự như các công thức giải phóng có kiểm soát.
Sản phẩm liên quan









