Varlitinib
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Varlitinib là một chất ức chế tyrosine kinase phân tử nhỏ, chọn lọc, có thể đảo ngược, của cả ErbB-2 (Her-2 / neu) và EGFR. Biểu hiện quá mức của thụ thể ErbB-2 và EGFR trong các khối u được dự đoán là tiên lượng xấu ở bệnh nhân ung thư. Varlitinib đã cho thấy hoạt động chống khối u đáng kể trong các mô hình tiền lâm sàng của khối u ung thư vú, phổi và biểu bì ở người.
Dược động học:
Varlitinib là một chất ức chế hoạt động, có thể đảo ngược, enzyme và tế bào, với tiềm năng nano, của yếu tố thụ thể quan trọng tyrosine kinase ErbB-2 và EGFR. Hợp chất này có các đặc tính hóa lý được cải thiện so với các hợp chất hướng vào các mục tiêu này hiện đang được phát triển lâm sàng, và mang lại khả năng tiếp xúc vượt trội và hiệu quả tương đương hoặc lớn hơn trong các mô hình ung thư ở người. Hiện tại, không có loại thuốc nào trên thị trường có tác dụng ức chế chọn lọc cả ErbB-2 và EGFR. Varlitinib, đồng thời ức chế các mục tiêu phân tử của thuốc Herceptin (R) (ErbB-2) và Erbitux (R) (EGFR), có thể mang lại hiệu quả cao trong điều trị bệnh nhân ung thư.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Oxycodone
Loại thuốc
Thuốc giảm đau gây nghiện nhóm opioid.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén phóng thích kéo dài: 5 mg, 10 mg, 15 mg, 20 mg, 30 mg, 40 mg, 60 mg, 80 mg, 120 mg.
- Viên nang cứng: 5 mg, 10 mg, 20 mg.
- Dung dịch tiêm truyền Oxycodone 10 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nicotinamide.
Loại thuốc
Thuốc dinh dưỡng, vitamin nhóm B (vitamin B3, vitamin PP).
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén 10 mg, 20 mg, 50 mg, 100 mg, 250 mg và 500 mg.
- Kem, gel 4% (30 g).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Oxaliplatin
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư, dẫn chất platin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Lọ thuốc bột pha tiêm chứa 50 mg, 100 mg.
Lọ dung dịch tiêm nồng độ 5 mg/ml (10 ml, 20 ml, 40 ml).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Omacetaxine mepesuccinate
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột đông khô pha tiêm: 3.5 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Perhexiline (Perhexilin)
Loại thuốc
Thuốc chẹn kênh calci không chọn lọc.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 100 mg.
Sản phẩm liên quan









