Valrubicin
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Valrubicin
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư, ức chế men topoisomerase anthracycline
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch đậm đặc pha loãng dùng trong nội soi 40 mg/mL, lọ 5mL
Dược động học:
Hấp thu
Valrubicin thâm nhập vào thành bàng quang; hấp thu toàn thân không đáng kể (phụ thuộc vào tình trạng thành bàng quang; chấn thương niêm mạc có thể làm tăng hấp thu, thủng thành bàng quang có thể làm tăng đáng kể hấp thu và độc tính toàn thân).
Phân bố
Chưa có thông tin.
Chuyển hóa
Valrubicin chuyển hóa không đáng kể sau khi dùng thuốc và duy trì trong 2 giờ.
Thải trừ
Thuốc thải trừ qua nước tiểu (sau 2 giờ giữ lại): 98,6% là thuốc còn nguyên vẹn; 0,4% dưới dạng N-trifluoroacetyladriamycin).
Dược lực học:
Valrubicin là một anthracycline ảnh hưởng đến nhiều chức năng sinh học có liên quan với nhau, hầu hết liên quan đến chuyển hóa axit nucleic.
Trong tế bào, valrubicin ức chế sự kết hợp của các nucleoside thành axit nucleic, gây tổn thương nhiễm sắc thể và bắt giữ chu kỳ tế bào ở G2.
Mặc dù valrubicin không liên kết mạnh với DNA, các chất chuyển hóa valrubicin tác động vào hoạt động phá vỡ DNA bình thường của DNA topoisomerase II.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Sertaconazole
Loại thuốc
Thuốc chống nấm tại chỗ.
Dạng thuốc và hàm lượng
Kem bôi 2%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Chlorpheniramine (Clorpheniramin)
Loại thuốc
Thuốc kháng histamin, thế hệ thứ nhất
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 4 mg, 8 mg, 12 mg; Viên nén tác dụng kéo dài: 8 mg, 12 mg.
- Nang: 4 mg, 12 mg. Nang tác dụng kéo dài: 8 mg, 12 mg.
- Sirô: 2 mg/5 ml, 8mg/5ml.
- Thuốc tiêm: 10 mg/ml (tiêm bắp, tĩnh mạch, dưới da), 100 mg/ml (chỉ dùng cho tiêm bắp và dưới da).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Glycerin (Glycerol).
Loại thuốc
Nhuận tràng thẩm thấu, thuốc xổ, thuốc thẩm thấu.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dạng uống: Glycerin 50% với kali sorbat trong tá dược lỏng và vị chanh.
Viên đạn trực tràng: 1 g; 1,2 g; 2 g; 2,1 g; 82,5% (các cỡ trẻ em và người lớn).
Dung dịch thụt trực tràng: 2,3 g; 5,6 g: 3 g; 9g.
Thuốc nhỏ mắt: Dung dịch 10 mg/ml, dung dịch 1% (có chứa benzalkonium clorid).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Diamorphine
Loại thuốc
Thuốc giảm đau.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha tiêm: 5 mg, 10 mg, 30 mg, 100 mg, 500 mg.
Dung dịch tiêm: 5 mg, 10 mg, 30 mg, 100 mg, 500 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Encainide.
Loại thuốc
Thuốc tim mạch.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang 25 mg, 35 mg.
Sản phẩm liên quan








