Valaciclovir
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Valaciclovir (Valacyclovir)
Loại thuốc
Thuốc kháng virus, tiền chất của acyclovir
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 250 mg, 500 mg, 1000 mg.
Dược động học:
Hấp thu
Valacyclovir, một tiền chất của acyclovir, được hấp thu nhanh chóng sau khi uống và gần như chuyển hoàn toàn thành acyclovir. Nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được trong vòng 1,7 giờ.
Phân bố
Thuốc được phân bố vào sữa mẹ.
Liên kết của thuốc với protein huyết tương rất thấp
Chuyển hóa
Valacyclovir được chuyển hóa thành acyclovir và l-valine tại đường ruột và/hoặc gan, không được chuyển hóa bởi các enzym cytochrome.
Thải trừ
Bài tiết qua nước tiểu và phân.
Thời gian bán thải 2,5-3,3 giờ.
Dược lực học:
Valaciclovir có hoạt động chống lại Herpesviridae bao gồm virus herpes simplex loại 1 và 2 (HSV-1 và HSV-2), virus varicella-zoster (VZV) và cytomegalovirus (CMV) nhờ ức chế sự sao chép DNA của virus bằng cách ức chế cạnh tranh DNA polymerase của virus, kết hợp và chấm dứt chuỗi DNA virus đang phát triển, và bất hoạt DNA polymerase của virus.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Celecoxib
Loại thuốc
Thuốc chống viêm không steroid (NSAID) ức chế chọn lọc COX-2.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang với hàm lượng 50mg,100mg, 200mg, 400mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Sodium citrate (natri citrate).
Loại thuốc
Tác nhân kiềm hóa.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch uống: 2,647 g/30 ml.
Cốm: 4g.
Dung dịch tiêm: 40 mg/ml.
Siro: 0,921 g/15 ml.
Viên nén: 230 mg.
Bột: 3,5 g/5,83 g.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Thiocolchicoside
Loại thuốc
Thuốc giãn cơ
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 4mg, 8mg
Sản phẩm liên quan










