AR-9281
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
AR-9281 ức chế epoxide hydrolase hòa tan.
Dược động học:
AR9281 ức chế epoxide hydrolase hòa tan (s-EH), một loại enzyme đóng vai trò chính trong con đường cytochrom P450 của quá trình chuyển hóa axit arachidonic. Yếu tố hạt nhân alpha B (NF-alphaB) là yếu tố phiên mã có liên quan đến chứng phì đại tim, và có thể chống apoptotic chống hoặc pro trong các điều kiện khác nhau. Các axit epoxyeicosatrienoic (EET), một sản phẩm của enzyme cytochrom P450 epoxygenase, có nhiều tác dụng chống tăng huyết áp và chống viêm. EET có tác dụng giãn mạch tương tự như yếu tố siêu phân cực có nguồn gốc nội mô và có thể ức chế NF-alphaB thông qua một cơ chế hiện chưa được biết. Enzym s-EH xúc tác sự phân hủy của EET thành axit dihydroxyeicosatrienoic. Ức chế s-EH của AR9281 giúp tăng cường các hoạt động chống tăng huyết áp và chống viêm của EET bằng cách ngăn chặn sự phân hủy của chúng bằng s-EH, cũng như ức chế NF-alphaB.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Penciclovir
Loại thuốc
Thuốc kháng virus (chất có cấu trúc tương tự nucleoside)
Dạng thuốc và hàm lượng
Dạng kem: 10mg, 1%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Thiothixene.
Loại thuốc
Thuốc chống loạn thần.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang 1 mg, 2 mg, 5 mg, 10 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Oxybutynin
Loại thuốc
Thuốc chống co thắt đường tiết niệu.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 2,5 mg, 3 mg, 5 mg, 10 mg (dưới dạng oxybutynin hydrochloride).
Sirô: 5 mg/5 ml; dung dịch cồn ngọt 2,5 mg/5 ml (dưới dạng oxybutynin hydrochloride).
Viên nén tác dụng kéo dài: 5 mg, 10 mg, 15 mg (dưới dạng oxybutynin hydrochloride).
Thuốc dán hấp thu qua da mỗi ngày khoảng 3,9 mg (36 mg/43 cm2). Gói gel chứa 100 mg (dưới dạng oxybutynin).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nitisinone.
Loại thuốc
Thuốc chuyển hóa và dinh dưỡng khác.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang 2mg; 5mg; 10mg; 20mg.
Hỗn dịch uống 4mg/ml.
Sản phẩm liên quan










