Tyropanoic acid
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tyropanoic acid và natri tyropanoate muối của nó là các tác nhân phóng xạ được sử dụng trong nội soi túi mật (chẩn đoán X-quang sỏi mật). Tên thương mại bao gồm Bilopaque, Lumopaque, Tyropaque và Bilopac. Phân tử này chứa ba nguyên tử iốt nặng làm cản trở tia X giống như canxi trong xương, dẫn đến hình ảnh có thể nhìn thấy [L1608].
Dược động học:
Dược lực học:
Tyropanoate natri, còn được gọi là natri tyropanoate, là một tác nhân phóng xạ được sử dụng trong nội soi túi mật (tưởng tượng bằng tia X và chẩn đoán sỏi mật). Phân tử này chứa ba nguyên tử iốt nặng làm cản trở tia X tạo ra hình ảnh có thể nhìn thấy. Sau khi tiêm, nó sẽ nhanh chóng được bài tiết vào mật [L1607, L1608, L1609].
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Epinastine (epinastin)
Loại thuốc
Thuốc kháng histamin H1
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch nhỏ mắt 0,5 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Pregabalin.
Loại thuốc
Thuốc chống co giật, thuốc giảm đau.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 25 mg, 50 mg, 75 mg, 100 mg, 150 mg, 200 mg , 225 mg, 300 mg.
Dung dịch: 20 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Loxapine (Loxapine Succinate).
Loại thuốc
Thuốc chống loạn thần, nhóm Dibenzoxazepine
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc bột dùng đường hít: 10 mg
Viên nang: 5 mg, 10 mg, 25 mg, 50 mg
Sản phẩm liên quan









