Tolazamide
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Tolazamide.
Loại thuốc
Thuốc điều trị đái tháo đường – Nhóm sulfonylurea.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 100mg, 250mg, 500mg.
(Đã đình chỉ lưu hành tại Mỹ)
Dược động học:
Hấp thu
Hấp thu nhanh và tốt. Nồng độ đỉnh đạt được sau 3 - 4 giờ.
Phân bố
Tolazamide phân phối vào dịch ngoại bào.
Chuyển hóa
Tolazamide chuyển hóa thành các chất chuyển hóa có hoạt tính và không có hoạt tính qua gan.
Thải trừ
Thời gian bán thải khoảng 7 giờ.
Thải trừ chủ yếu qua nước tiểu (85%) qua phân (7%); một lượng nhỏ qua nước tiểu dưới dạng không đổi.
Dược lực học:
Cơ chế tác dụng hạ đường huyết chưa rõ ràng. Làm giảm nồng độ glucose trong máu chủ yếu bằng cách kích thích bài tiết insulin nội sinh từ các tế bào beta của tuyến tụy, do đó tolazamide không có tác dụng nếu tế bào beta không hoạt động.
Trong thời gian dùng thuốc kéo dài, các tác dụng ngoại tụy có thể góp phần vào tác dụng hạ đường huyết nhưng xảy ra suy giảm dần khả năng kích thích bài tiết insulin của tolazamide tuy nhiên, tác dụng hạ đường huyết vẫn tồn tại.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Carvedilol
Loại thuốc
Thuốc ức chế không chọn lọc thụ thể beta-adrenergic, chống tăng huyết áp, chống đau thắt ngực và suy tim sung huyết.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 3,125 mg; 6,25 mg; 12,5 mg; 25 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Febuxostat (febuxostat)
Loại thuốc
Thuốc điều trị gout (gút), ức chế sản xuất acid uric.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 40 mg, 80 mg, 120 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Acetylsalicylic acid (Aspirin).
Loại thuốc
Thuốc giảm đau salicylat; thuốc hạ sốt; thuốc chống viêm không steroid; thuốc ức chế kết tập tiểu cầu.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 325 mg, 500 mg, 650 mg.
- Viên nén nhai được: 75 mg, 81 mg.
- Viên nén giải phóng chậm (viên bao tan trong ruột): 81 mg, 162 mg, 165 mg, 325 mg, 500 mg, 650 mg, 975 mg.
- Viên nén bao phim: 325 mg, 500 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Isoprenaline (Isoproterenol).
Loại thuốc
Thuốc chủ vận beta adrenergic không chọn lọc, giãn phế quản, cường giao cảm.
Dạng thuốc và hàm lượng
Isoprenalin hydroclorid:
Ống tiêm: 0,2 mg/1 ml
Sản phẩm liên quan








