Tocofersolan
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
D-Alpha-tocopheryl polyethylen glycol 1000 succinate (Tocofersolan, Vedrop), đã được phát triển ở châu Âu như là một nguồn vitamin E có thể sinh học bằng miệng ở trẻ em bị ứ mật [L2371]. Cholestosis là giảm hoặc ngừng dòng mật, hoặc bị suy giảm bài tiết bởi _hepatocytes_ (tế bào gan) hoặc tắc nghẽn [L2374], [L2375]. Tocofersolan là một dẫn xuất polyethylen glycol của α-tocopherol và phiên bản hòa tan trong nước tổng hợp của [DB11251]. Tocofersolan là thuốc điều trị thiếu vitamin E do kém hấp thu tiêu hóa ở bệnh nhi bị ứ mật mạn tính bẩm sinh hoặc ứ mật mạn tính di truyền. Nó đã được Cơ quan Dược phẩm Châu Âu (EMA) phê duyệt vào tháng 6 năm 2009 dưới tên thị trường Vedrop. Tocofersolan cũng được sử dụng trong mỹ phẩm và dược phẩm như một chất chống oxy hóa. Ngoài những điều trên, tocofersolan đã được nghiên cứu như là một ứng dụng đầy hứa hẹn như một chất tăng cường hấp thụ trong phân phối thuốc [MSDS].
Dược động học:
Vitamin E là một chất chống oxy hóa tan trong lipo chính ở người. Nó hoạt động như một phân tử phá vỡ chuỗi gốc tự do, ngăn chặn quá trình peroxy hóa các axit béo không bão hòa đa và nó đóng một vai trò quan trọng trong việc duy trì sự ổn định và toàn vẹn của màng tế bào [L2371].
Dược lực học:
Do khả năng hòa tan tăng [L2374], [L2376], [L2380], thuốc này dễ dàng thâm nhập vào các tế bào, không giống như các loại vitamin E [MSDS] khác, tan trong chất béo [MSDS]. Cụ thể đối với ứ mật, tocofersolan bình thường hóa mức vitamin E làm giảm các triệu chứng thiếu hụt do sự thuận lợi của việc hấp thụ vitamin E [L2371], [L2379].
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Enoxaparin sodium.
Loại thuốc
Thuốc chống đông máu (thuốc chống huyết khối).
Dạng thuốc và hàm lượng
Enoxaparin natri có hoạt tính kháng yếu tố Xa xấp xỉ 100 đvqt/mg tính theo tiêu chuẩn quy chiếu lần thứ nhất của Tổ chức Y tế thế giới (WHO) về heparin khối lượng phân tử thấp.
Enoxaparin natri tiêm dưới da:
Bơm tiêm nạp sẵn (không có chất bảo quản): 20 mg/0,2 ml, 30 mg/0,3 ml, 40 mg/0,4 ml.
Bơm tiêm khắc ngấn nạp sẵn (không có chất bảo quản): 60 mg/0,6 ml, 80 mg/0,8 ml, 100 mg/1 ml, 120 mg/0,8 ml, 150 mg/1 ml.
Lọ thuốc tiêm đa liều (có chứa benzyl alcol): 300 mg/3 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Donepezil hydrochloride
Loại thuốc
Thuốc ức chế acetylcholinesterase có thể hồi phục (tác dụng trung tâm).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên bao phim: 5 mg, 10 mg, 23 mg.
Viên ngậm: 5 mg, 10 mg.
Sản phẩm liên quan








