Temazepam
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Temazepam
Loại thuốc
An thần gây ngủ
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 10 mg, 20 mg
Viên nang 7,5 mg, 10 mg, 15 mg, 20 mg, 30 mg
Dung dịch uống 10 mg/5ml
Dược động học:
Hấp thu
Hấp thu tốt sau khi uống, với nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được trong khoảng 1,2–1,6 giờ.
Phân bố
Thuốc liên kết khoảng 96% với protein huyết tương. Temazepam cũng được tìm thấy trong sữa mẹ với một lượng nhỏ và có thể phát huy tác dụng đối với trẻ sơ sinh.
Chuyển hóa và thải trừ
Temazepam được chuyển hóa chủ yếu ở gan với thời gian bán hủy cuối từ 8 đến 15 giờ. Thời gian bán thải này phụ thuộc vào thời gian dùng liều. 80% được bài tiết qua nước tiểu dưới dạng liên hợp glucuronid không hoạt động cùng với một lượng nhỏ dẫn xuất đã khử methyl.
Dược lực học:
Temazepam là thuốc hướng thần nhóm benzodiazepine tác dụng an thần và giải lo âu, giãn cơ và chống co giật. Thuốc được dùng trong thời gian ngắn để điều trị trạng thái lo âu, căng thẳng, dùng làm thuốc an thần, chống co giật.
Cơ chế: Thuốc gắn với các thụ thể benzodiazepine ở hệ thần kinh trung ương và các cơ quan ngoại vi đặc biệt. Thụ thể benzodiazepine trên hệ thần kinh trung ương có liên quan chặt chẽ với thụ thể của acid gama aminobutyric (GABA) - một chất dẫn truyền thần kinh chủ yếu gây ức chế ở não. Sau khi gắn với thụ thể benzodiazepine, thuốc làm tăng khả năng gắn GABA vào thụ thể GABA-A, gây tăng cường tác dụng ức chế thần kinh trung ương.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cimetidine (Cimetidin)
Loại thuốc
Thuốc kháng thụ thể histamin H2
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén hoặc viên nén bao phim: 200 mg, 400 mg, 800 mg.
- Thuốc uống: 200 mg/5 ml, 300 mg/5 ml.
- Thuốc tiêm: Cimetidin hydroclorid 100 mg/ml, 150 mg/ml, 100 mg/ml (ống 2 ml), 150 mg/ml (ống 2 ml).
- Dịch truyền: 6 mg cimetidin/ml (300, 900 hoặc 1 200 mg) trong natri clorid 0,9%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ibandronate
Loại thuốc
Thuốc điều trị loãng xương, thuốc ức chế tiêu xương, dẫn xuất bisphosphonate.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch đậm đặc chứa acid ibandronic 1 mg/ml (lọ 2 ml, 3 ml, 6 ml) (dưới dạng natri monohydrat) để pha dung dịch tiêm.
- Viên nén bao phim chứa acid ibandronic hàm lượng 50 mg, 150 mg.
Sản phẩm liên quan









