Technetium Tc-99m ciprofloxacin
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
99mTc-Ciprofloxacin là một công thức mới của ciprofloxacin (INFECTON), đang được nghiên cứu như một tác nhân radioimaging cho việc chẩn đoán tiềm năng của nhiễm trùng, bao gồm sốt không rõ nguồn gốc, viêm tủy xương, nhiễm trùng vết thương, áp xe ổ bụng, viêm phổi, viêm ruột thừa và bệnh lao. INFECTON kết hợp các kháng sinh được sử dụng rộng rãi, ciprofloxacin, với Tecneti ((99m) Tc), các đồng vị phóng xạ thường được sử dụng nhất trong hình ảnh y học hạt nhân hiện đang có tranh cãi xung quanh khả năng của thuốc để phân biệt giữa viêm vô trùng và vi khuẩn so với nhiễm trùng nonbacterial.
Dược động học:
Ciprofloxacin là một loại kháng sinh fluoroquinolone. Cơ chế hoạt động của các fluoroquinolones này vẫn chưa được hiểu đầy đủ, nhưng nó đã được yêu cầu rằng sự tương tác của ciprofloxacin với DNA gyrase của vi khuẩn (một loại topoisomerase loại II) ngăn chặn DNA không kết hợp và tổng hợp DNA sau đó trong vi khuẩn. Ciprofloxacin chứng minh tác dụng kháng sinh đáng kể đối với cả vi khuẩn gram âm và gram dương trong cả hai giai đoạn đứng yên hoặc tăng trưởng của sự nhân lên của vi khuẩn. Tuy nhiên, việc bổ sung nguyên tử 99mTc có khả năng ảnh hưởng đến sự tương tác của phân tử ciprofloxacin với enzyme.
Dược lực học:
Tác nhân chẩn đoán hình ảnh dược phẩm phóng xạ này đang được điều tra về khả năng phát hiện và xác định duy nhất vị trí nhiễm vi khuẩn ở những bệnh nhân có dấu hiệu và triệu chứng khó chẩn đoán. Điều này có thể được sử dụng với chẩn đoán nhiễm trùng tiềm ẩn, bao gồm sốt không rõ nguồn gốc, viêm tủy xương, nhiễm trùng vết thương, áp xe bụng, viêm phổi, viêm ruột thừa và bệnh lao.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dexbrompheniramine
Loại thuốc
Thuốc kháng histamine H1
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 2mg, 1mg.
Sirô 2mg/5ml.
Viên nén dexbrompheniramine maleate (2 mg/1) + Pseudoephedrine hydrochloride (60 mg/1).
Viên nén dexbrompheniramine maleate (1 mg/5mL) + Pseudoephedrine hydrochloride (30 mg/5mL).
Viên nén dexbrompheniramine maleate (1 mg/1) + acetaminophen (500 mg/1).
Viên nén dexbrompheniramine maleate (2 mg/1) + phenylephrine hydrochloride (10 mg/1).
Siro dexbrompheniramine maleate (2 g/1) + dextromethorphan hydrobromide monohydrate (20 g/1) + phenylephrine hydrochloride (10 g/1).
Viên nén dexbrompheniramine maleate (2 mg/5mL) + dextromethorphan hydrobromide monohydrate (15 mg/5mL) + phenylephrine hydrochloride (7,5 mg/5mL).
Viên nén Dexbrompheniramine maleate (2 mg/1) + phenylephrine hydrochloride (7,5 mg/1).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Empagliflozin
Loại thuốc
Thuốc chống đái tháo đường; chất ức chế natri-glucose cotransporter 2 (SGLT2).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 10 mg, 25 mg.
Viên nén bao phim dạng phối hợp:
- Empagliflozin 5 mg phối hợp với metformin hydroclorid 850 mg.
- Empagliflozin 5 mg phối hợp với metformin hydroclorid 1000 mg.
- Empagliflozin 12,5 mg phối hợp với metformin hydroclorid 850 mg.
- Empagliflozin 12,5 mg phối hợp với metformin hydroclorid 1000 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Digoxin
Loại thuốc
Glycosid trợ tim. Thuốc chống loạn nhịp.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Nang chứa dịch lỏng: 50 microgam, 100 microgam, 200 microgam.
- Cồn ngọt: 50 microgam/ml (60 ml).
- Viên nén: 125 microgam, 250 microgam, 500 microgam.
- Thuốc tiêm: 100 microgam/ml (1 ml), 250 microgam/ml (2 ml).
Sản phẩm liên quan








