Taliglucerase alfa
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Taliglucerase alfa là dạng hoạt động tái tổ hợp của enzyme lysosomal ở người, β-glucocerebrosidase. Nó đã được phê duyệt vào năm 2012 và được bán trên thị trường dưới tên Elelyso để sử dụng cho những bệnh nhân mắc bệnh Gau Gauer loại 1.
Dược động học:
Taliglucerase alfa khác với glucocerebrosidase ở người bởi hai axit amin ở đầu N và tối đa 7 axit amin ở đầu C. Enzyme tái tổ hợp này cho phép phản ứng thủy phân glucocerebroside thành glucose và ceramide xảy ra tự nhiên ở những người khỏe mạnh.
Dược lực học:
Bệnh nhân mắc bệnh Gaucher loại 1 bị thiếu hụt lâu dài về enzyme, glucocerebrosidase. Taliglucerase alfa là một dạng glucocerebrosidase được sửa đổi và được cung cấp để chống lại sự thiếu hụt enzyme này, dẫn đến kích thước gan và lá lách nhỏ hơn, cải thiện tình trạng giảm tiểu cầu và thiếu máu.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dinoprostone
Loại thuốc
Thuốc dùng trong sản khoa, các chất tương tự prostaglandin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Gel bôi âm đạo trong ống tiêm 3 g gel (2,5 ml): Chứa 0,5 mg, 1 mg, 2 mg dinoprostone.
Viên nén đặt âm đạo (1mg, 2mg).
Hệ phân phối đặt âm đạo (10 mg, 20mg).
Dung dịch tiêm tĩnh mạch (1mg/mL, 10mg/mL).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dextran
Loại thuốc
Dextran 1: Dextran đơn phân tử có tác dụng ức chế kháng thể, dùng để phòng ngừa phản vệ do dextran cao phân tử.
Dextran 40, 70: Thuốc thay thế huyết tương.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm tĩnh mạch: 3 g dextran 1 trong 0,12 g natri clorid/20 ml; pH 4 – 6.
Dung dịch truyền tĩnh mạch lọ 500 ml:
10% dextran 40 trong dung dịch natri clorid 0,9%.
10% dextran 40 trong dung dịch glucose 5%.
6% dextran 70 trong dung dịch natri clorid 0,9%.
6% dextran 70 trong dung dịch glucose 5%.
Dung dịch nhỏ mắt dạng phối hợp: 0,1% dextran 70 và hypromellose 0,3%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Glucose/Dextrose.
Loại thuốc
Dịch truyền/chất dinh dưỡng.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch glucose 5%, đẳng trương với huyết thanh.
Dung dịch ưu trương: 10%; 15%; 30%; 40%; 50% đựng trong ống tiêm 5 ml; trong chai 100 ml, 250 ml, 500 ml.
Dạng bột dùng để pha uống.
Viên nén 10 mg.
Sản phẩm liên quan








