Stepronin
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Stinteronin là một loại thuốc tan mỡ. Một tác nhân mucolytic là bất kỳ tác nhân hòa tan chất nhầy dày thường được sử dụng để giúp làm giảm các khó khăn hô hấp. Độ nhớt của dịch tiết chất nhầy trong phổi phụ thuộc vào nồng độ của mucoprotein cũng như sự hiện diện của liên kết disulfide giữa các đại phân tử và DNA.
Dược động học:
Một thuốc làm tăng tiết dịch phế quản và chất nhầy giúp nới lỏng dịch tiết phế quản dày. Các chất làm giảm độ dày hoặc độ nhớt của dịch tiết phế quản do đó làm tăng lưu lượng chất nhầy có thể được loại bỏ dễ dàng hơn thông qua ho, Mucolytics phá vỡ cấu trúc hóa học của các phân tử chất nhầy. Chất nhầy trở nên mỏng hơn và có thể được loại bỏ dễ dàng hơn thông qua ho.
Dược lực học:
Thuốc thúc đẩy dẫn lưu chất nhầy ra khỏi phổi bằng cách làm loãng chất nhầy và bôi trơn đường hô hấp bị kích thích
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Imipramine (Imipramin)
Loại thuốc
Thuốc chống trầm cảm ba vòng.
Dạng thuốc và hàm lượng
Imipramine thường được dùng uống dạng hydroclorid và embonat. Liều lượng được biểu thị ở dạng hydroclorid.
100 mg Imipramine hydroclorid tương ứng với 149,8 mg Imipramine embonat và 88,5 mg Imipramine bazơ.
- Viên nén hoặc viên nén bao film: 10 mg, 25 mg; 50 mg - Imipramine hydroclorid.
- Viên nang: 75 mg, 100 mg, 125 mg, 150 mg - Imipramine pamoat.
- Ống tiêm: 25 mg/2 ml.
- Sirô: 25 mg/5ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Amoxicillin
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm Beta-lactam, Aminopenicilin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 250 mg, 500 mg Amoxicillin.
Viên nén: 125 mg, 250 mg, 500 mg và 1 g Amoxicillin.
Bột để pha hỗn dịch uống: Gói 125 mg, 250 mg Amoxicillin để pha 5 ml hỗn dịch.
Bột pha tiêm: Lọ 500 mg và 1 g Amoxicillin.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Galsulfase
Loại thuốc
Thuốc điều trị bệnh.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch đậm đặc tiêm truyền tĩnh mạch: 1 mg/mL.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Biotin
Loại thuốc
Vitamin thuộc nhóm B.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang biotin 1000 microgam (1 mg), 5000 microgam (5 mg).
Viên nén biotin: 30 microgam (0,03 mg); 250 microgam (0,25 mg); 300 microgam (0,3 mg); 600 microgam (0,6 mg).
Dung dịch uống 5 mg/ml, dung dịch tiêm bắp 5 mg/ml.
Sản phẩm liên quan








