Sodium aurothiomalate
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Natri aurothiomalate là một hợp chất vàng được sử dụng cho các tác dụng chống thấp khớp miễn dịch. Vàng Natri Thiomalate được cung cấp dưới dạng dung dịch tiêm bắp có chứa 50 mg Vàng Natri Thiomalate mỗi ml. Nó có hiệu quả nhất trong viêm khớp dạng thấp tiến triển tích cực và ít hoặc không có giá trị khi có biến dạng rộng hoặc trong điều trị các dạng viêm khớp khác.
Dược động học:
Cơ chế hoạt động chính xác vẫn chưa được biết. Được biết, natri aurothiomalate ức chế sự tổng hợp của prostaglandin. Các hành động chiếm ưu thế dường như là một tác dụng ức chế viêm màng hoạt dịch của bệnh thấp khớp đang hoạt động.
Dược lực học:
Không biết, có thể làm giảm tổng hợp prostaglandin hoặc có thể thay đổi cơ chế tế bào bằng cách ức chế hệ thống sulfhydryl.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Thiamin hydroclorid.
Loại thuốc
Vitamin và khoáng chất.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên uống (100 mg; 250 mg; 50 mg).
Dung dịch tiêm bắp: 100 mg / mL.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Hepatitis B immune globulin
Loại thuốc
Thuốc chống độc và globulin miễn dịch.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch: 50 mg/1 ml; 312 IU/1 ml; 1,5 đơn vị/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dimethicone
Loại thuốc
Thuốc trị bệnh đường tiêu hóa.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dạng viên nang, gel uống phối hợp: Dimethicone/ gaiazulene: 300 mg/ 4 mg
- Dạng gel uống: 2,25 g, 15 g
- Thuốc nhỏ mắt: 10 ml
- Dạng kem bôi da: 1,2% ; 1,5%; 3,2%; 5%
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dolasetron
Loại thuốc
Thuốc chống nôn
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 50 mg, 100 mg.
Thuốc tiêm tĩnh mạch: 20 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Caffeine Citrate
Loại thuốc
Nhóm methylxanthine, thuốc kích thích thần kinh trung ương
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch uống 10mg/ml: Mỗi 1ml dung dịch chứa 10mg Caffeine citrate (tương đương với 5mg Caffeine base)
- Dung dịch tiêm 20mg/ml, lọ 3ml: Mỗi mL chứa 20 mg Caffeine Citrate (tương đương với 10 mg caffeine base)
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Diphenhydramine (Diphenhydramin)
Loại thuốc
Thuốc kháng histamin, chất đối kháng thụ thể histamin H1.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén, viên bao 25 mg, 50 mg.
Viên nén để nhai 12,5 mg.
Nang 25 mg, 50 mg.
Dung dịch uống, sirô, cồn ngọt 12,5 mg/5 ml.
Thuốc tiêm diphenhydramine hydroclorid 10 mg/ml, 50 mg/ml.
Dạng dùng tại chỗ: Kem, gel, dung dịch 1% và 2%.
Sản phẩm liên quan










