Simvastatin
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Simvastatin
Loại thuốc
Chống tăng lipid huyết (nhóm chất ức chế HMG-CoA reductase, nhóm statin)
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 5 mg, 10 mg, 20 mg, 40 mg.
Dược động học:
Hấp thu
Sinh khả dụng tuyệt đối là < 5%. Nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được sau 4 giờ.
Phân bố
Sự gắn kết với protein của Simvastatin và chất chuyển hóa có hoạt tính của nó là> 95%.
Phân phối chủ yếu đến gan. Vượt qua hàng rào máu não.
Không biết liệu có được phân phối vào sữa hay không.
Chuyển hóa
Statin chuyển hóa mạnh ở gan. Simvastatin chuyển hóa do hệ enzym microsom cytochrom P450 (CYP), chủ yếu do isoenzym 3A4 (CYP 3A4).
Thải trừ
Nửa đời thải trừ trong huyết tương ngắn (0,5 – 3 giờ).
Thải trừ qua nước tiểu (13%) và phân (60%).
Dược lực học:
Statin thuộc nhóm thuốc điều hòa lipid huyết. Statin còn gọi là thuốc ức chế HMG-CoA reductase, vì thuốc ức chế cạnh tranh với HMG-CoA reductase, là enzym xúc tác chuyển đổi HMG-CoA thành acid mevalonic, một tiền thân sớm của cholesterol, làm giảm tổng hợp cholesterol trong gan và trong tế bào. Thuốc cũng có khuynh hướng làm giảm nồng độ triglycerid và làm tăng HDL-c trong huyết tương.
Ngoài ra, statin còn có tác dụng chống xơ vữa động mạch. Đa số đã chứng tỏ làm chậm quá trình tiến triển và/hoặc làm thoái lui xơ vữa động mạch vành và/hoặc động mạch cảnh. Statin làm giảm huyết áp ở người tăng huyết áp và tăng cholesterol huyết tiên phát. Ở người tăng cholesterol huyết, kèm hoặc không kèm bệnh động mạch vành cho thấy statin có thể có hoạt tính chống viêm.
Liệu pháp statin ở những bệnh nhân này làm giảm nồng độ huyết tương CRP (C-reactive protein).
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Alverine citrate (alverin citrat)
Loại thuốc
Chống co thắt cơ trơn
Dạng thuốc và hàm lượng
67,3 mg alverine citrate tương đương với khoảng 40 mg alverine
Viên nén: 40 mg, 50 mg, 60 mg
Viên nén phân tán: 60 mg
Viên nang: 40 mg, 60 mg, 120 mg
Viên đạn đặt hậu môn: 80 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fluorometholone (Fluorometholon)
Loại thuốc
Corticosteroid, dùng cho mắt.
Dạng thuốc và hàm lượng
Fluorometholone, dùng cho mắt: Hỗn dịch 0,1%; 0,25%; thuốc mỡ 0,1%.
Fluorometholone acetat, dùng cho mắt: Hỗn dịch 0,1%.
Sản phẩm liên quan






