Cefacetrile
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Một dẫn xuất của axit 7-aminocephalosporanic.
Dược động học:
Thử nghiệm in vitro chứng minh rằng tác dụng diệt khuẩn của cephalosporin là kết quả của sự ức chế tổng hợp thành tế bào. Bằng cách liên kết với các protein gắn penicillin cụ thể (PBPs) nằm bên trong thành tế bào vi khuẩn, nó ức chế giai đoạn thứ ba và cuối cùng của quá trình tổng hợp thành tế bào vi khuẩn. Sự ly giải tế bào sau đó được trung gian bởi các enzyme tự động của thành tế bào vi khuẩn như autolysin.
Dược lực học:
Cefacetrile có hiệu quả đối với nhiều chủng vi khuẩn gram dương và hơi kém hiệu quả đối với các loài gram âm. Nó hoạt động bằng cách ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn. Nó đạt được mức huyết thanh cao và được bài tiết nhanh chóng qua nước tiểu.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Empagliflozin
Loại thuốc
Thuốc chống đái tháo đường; chất ức chế natri-glucose cotransporter 2 (SGLT2).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 10 mg, 25 mg.
Viên nén bao phim dạng phối hợp:
- Empagliflozin 5 mg phối hợp với metformin hydroclorid 850 mg.
- Empagliflozin 5 mg phối hợp với metformin hydroclorid 1000 mg.
- Empagliflozin 12,5 mg phối hợp với metformin hydroclorid 850 mg.
- Empagliflozin 12,5 mg phối hợp với metformin hydroclorid 1000 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cisapride (Cisaprid)
Loại thuốc
Thuốc tăng vận động dạ dày, ruột.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 10 mg, 20 mg.
Hỗn dịch để uống: 1 mg/ml (450 ml).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Biotin
Loại thuốc
Vitamin thuộc nhóm B.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang biotin 1000 microgam (1 mg), 5000 microgam (5 mg).
Viên nén biotin: 30 microgam (0,03 mg); 250 microgam (0,25 mg); 300 microgam (0,3 mg); 600 microgam (0,6 mg).
Dung dịch uống 5 mg/ml, dung dịch tiêm bắp 5 mg/ml.
Sản phẩm liên quan









