Potassium gluconate
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Potassium gluconate (kali gluconate, kali gluconat).
Loại thuốc
Khoáng chất và chất điện giải.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang, viên giải phóng kéo dài: 550 mg, 595 mg.
Dược động học:
Hấp thu
Kali được hấp thu nhanh chóng.
Phân bố
Phân bố chủ yếu là ở nội bào.
Chuyển hóa
Chưa có báo cáo.
Thải trừ
Khoảng 90% kali được thải trừ qua thận. Một lượng nhỏ được thải trừ qua phân và mồ hôi.
Dược lực học:
Kali là một chất dinh dưỡng thiết yếu và là một cation có mặt nhiều nhất trong dịch nội bào (khoảng 150 đến 160 mEq mỗi lít). Hàm lượng natri nội bào tương đối thấp. Trong dịch ngoại bào, natri chiếm ưu thế và hàm lượng kali thấp (3,5 đến 5 mEq mỗi lít). Một enzym liên kết màng, adenosinetriphosphatase được kích hoạt natri - kali (Na+ K+ ATPase), tích cực vận chuyển hoặc bơm natri ra ngoài và kali vào tế bào để duy trì gradient nồng độ.
Kali cần thiết cho tín hiệu xung thần kinh trong các mô chuyên biệt như tim, não và cơ xương, và để duy trì chức năng thận sinh lý và duy trì cân bằng acid - base. Nồng độ kali nội bào cao cần thiết cho nhiều quá trình trao đổi chất của tế bào. K+ nội bào đóng vai trò như một kho dự trữ để hạn chế sự giảm nồng độ kali ngoại bào xảy ra trong các điều kiện bệnh lý do cơ thể mất kali.
Sự gia tăng kali đóng vai trò quan trọng trọng việc giãn mạch nhanh chóng, cho phép tăng lưu lượng máu khi gắng sức.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Carbetocin
Loại thuốc
Thuốc làm tăng trương lực tử cung.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm chứa Carbetocin 100 microgam/ mL, ống 1 mL.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Betaxolol
Loại thuốc
Thuốc chẹn giao cảm beta. Thuốc hạ huyết áp. Thuốc chẹn beta1-adrenergic chọn lọc.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dạng uống: Viên nén bao phim 10 mg và 20 mg betaxolol hydroclorid.
- Dạng nhỏ mắt: Dung dịch 0,5% betaxolol hydroclorid (5 ml, 10 ml, 15 ml), kèm benzalkonium clorid và dinatri edetat; hỗn dịch 0,25% betaxolol hydroclorid (5 ml, 10 ml, 15 ml) kèm benzalkonium.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Crotamiton
Loại thuốc
Thuốc diệt ghẻ và trị ngứa, dùng ngoài.
Dạng thuốc và hàm lượng
Kem: 10%, tuýp 15g, 20g, 30 g, 40 g, 60 g, 100 g.
Hỗn dịch dùng ngoài 10%, lọ 100 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Benzoin
Loại thuốc
Chất tẩy rửa, sát trùng
Dạng thuốc và hàm lượng
- Chất lỏng: Hợp chất benzoin - cồn (benzoin resin 10 g / 100 ml)
- Viên ngậm: Hợp chất benzoin - cồn 8,06 mg mỗi viên (0,75% v / w)
- Tăm bông: Benzoin 10%
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Acyclovir (Aciclovir)
Loại thuốc
Thuốc chống virus
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén/ viên nang: 200 mg, 400 mg, 800 mg.
Bột pha tiêm 1 g, 500 mg, 250 mg dưới dạng muối natri.
Hỗn dịch uống: Lọ 200 mg/5 ml, 5 g/125 ml, 4 g/50 ml.
Thuốc mỡ dùng ngoài 5%, tuýp 3 g, 15 g.
Thuốc mỡ tra mắt 3%, tuýp 4,5 g.
Kem dùng ngoài 5%, tuýp 2 g, 10 g.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Amitriptyline (amitriptylin)
Loại thuốc
Thuốc chống trầm cảm ba vòng
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 10 mg, 25 mg, 50 mg, 75 mg, 100 mg, 150 mg.
- Dung dịch uống: 10 mg/5ml, 25 mg/5ml, 50 mg/5ml.
- Thuốc tiêm: 10 mg/ml.
Sản phẩm liên quan










