Podofilox
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Podofilox
Loại thuốc
Thuốc chống phân bào.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch bôi ngoài da: 0,5%.
Gel bôi ngoài da: 0,5%.
Dược động học:
Hấp thu
Bôi 0,05 ml dung dịch podofilox 0,5% tại chỗ lên cơ quan sinh dục ngoài không phát hiện được nồng độ trong huyết thanh. Bôi từ 0,1 đến 1,5 ml thì nồng độ đỉnh trong huyết thanh từ 1 đến 17 ng/ml từ một đến hai giờ sau khi bôi.
Phân bố
Không có thông tin.
Chuyển hóa
Không có thông tin.
Thải trừ
Thời gian bán thải dao động từ 1,0 đến 4,5 giờ. Thuốc không tích lũy sau nhiều lần điều trị.
Dược lực học:
Podofilox là một loại thuốc chống phân bào có thể được tổng hợp hóa học hoặc tinh chế từ các họ thực vật Coniferae và Berberidaceae. Cơ chế hoạt động chính xác của podofilox vẫn chưa được hiểu rõ. Tuy nhiên, podofilox và các dẫn xuất của nó có thể liên kết và ức chế topoisomerase II trong giai đoạn S cuối và đầu G2.
Thuốc có thể liên kết và ổn định sự đứt gãy tạm thời do enzym gây ra. Điều này làm gián đoạn quá trình tái tạo đoạn đứt gãy mà DNA sợi đôi đi qua, và do đó làm ngừng quá trình tháo xoắn và sao chép DNA.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Carbamazepine (Carbamazepin)
Loại thuốc
Chống co giật
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 100 mg, 200 mg, 400 mg
Viên nhai: 100 mg, 200 mg
Viên nang giải phóng chậm: 100 mg, 200 mg, 300 mg
Viên nén giải phóng chậm: 100 mg, 200 mg, 400 mg
Hỗn dịch uống: 100 mg/5 ml
Viên đạn trực tràng: 125 mg, 250 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Streptokinase
Loại thuốc
Thuốc tiêu huyết khối.
Dạng thuốc và hàm lượng
Lọ thuốc tiêm truyền 50 ml, chứa 1.500.000 đvqt streptokinase dưới dạng bột đông khô trắng (nhãn đỏ).
Lọ 6,5 ml có nhãn màu tương ứng với lượng streptokinase tinh khiết như sau:
Xanh lá cây: 250.000 đvqt.
Đỏ: 1.500.000 đvqt.
Trong mỗi lọ 50 ml hoặc lọ nhỏ còn chứa thêm 25 mg polypeptid gelatin liên kết chéo, 25 mg natri-L-glutamat, natri hydroxyd để chỉnh pH và 100 mg albumin làm chất ổn định. Chế phẩm không có chất bảo quản và được dùng theo đường tĩnh mạch hoặc đường động mạch vành.
Tên thuốc gốc (hoạt chất)
Olopatadine hydrochloride
Loại thuốc
Thuốc kháng chọn lọc histamin H1 có tác dụng chống dị ứng.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc xịt mũi hoặc nhỏ mắt.

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Prednisolone
Loại thuốc
Thuốc chống viêm corticosteroid; glucocorticoid.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 1 mg, 5 mg.
Viên nén phân tán: 5 mg, 10 mg, 15 mg, 30 mg.
Nang: 5 mg.
Dung dịch uống, lọ 5 mg/5 ml, 15 mg/5 ml.
Hỗn dịch tiêm (prednisolone acetat), lọ 25 mg/ml.
Dung dịch nhỏ mắt (prednisolone natri phosphat) 1%.
Hỗn dịch nhỏ mắt (prednisolone acetat), lọ 5 ml 1%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Kinetin
Loại thuốc
Hormon thực vật.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Đường uống: Không có thông tin
- Kem: 0,03% đến 0,1%
- Lotion: Kinetin (0.03 mg/30g) + Zeatin (0.03 mg/30g)
Sản phẩm liên quan






