Phenylbutazone
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Phenylbutazone
Loại thuốc
Chống viêm không steroid (NSAID)
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang: 100mg
- Viên nén: 100 mg, 200mg
Dược động học:
Hấp thu
Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa.
Phân bố
Hầu hết các mô cơ thể và không gian hoạt dịch; liên kết với protein: 98%.
Chuyển hóa
Gan, oxyphenbutazone và hydroxyphenbutazone; thời gian bán thải: 50-100 giờ (tăng khi suy gan); thời gian đạt đỉnh: Trong vòng 30-60 phút.
Thải trừ
Qua nước tiểu dưới dạng chất chuyển hóa (99%).
Dược lực học:
Phenylbutazone là một dẫn xuất pyrazolone tổng hợp. Nó là một hợp chất chống viêm, hạ sốt không phải là hợp chất hữu ích trong việc kiểm soát các tình trạng viêm. Tác dụng giảm đau rõ ràng có lẽ chủ yếu liên quan đến đặc tính chống viêm của hợp chất và phát sinh từ khả năng giảm sản xuất prostaglandin H và prostacyclin của nó.
Prostaglandin hoạt động trên nhiều loại tế bào như tế bào cơ trơn mạch máu gây co thắt hoặc giãn nở, trên tiểu cầu gây ra sự kết tụ hoặc phân tán và trên tế bào thần kinh cột sống gây đau. Prostacyclin gây ra sự phân tách tiểu cầu co thắt mạch máu.
Phenylbutazone liên kết và làm bất hoạt chất tổng hợp prostaglandin H và chất tổng hợp prostacyclin thông qua quá trình khử hoạt tính qua trung gian peroxide (H2O2). Việc giảm sản xuất prostaglandin dẫn đến giảm viêm các mô xung quanh.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Drospirenone
Loại thuốc
Thuốc tránh/ngừa thai
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim dạng phối hợp: Chứa 3 mg drospirenone và 0,03 mg ethinylestradiol
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Activated charcoal (Than hoạt).
Loại thuốc
Thuốc giải độc.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Nang 250 mg; viên nén 250 mg, 500 mg.
- Dạng lỏng: 12,5 g (60 ml); 25 g (120 ml) với dung môi là nước hoặc sorbitol hoặc propylen glycol.
- Bột để pha hỗn dịch: 15 g, 30 g, 40 g, 120 g, 240 g.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dobutamine (Dobutamin)
Loại thuốc
Thuốc chủ vận beta1-adrenergic; thuốc kích thích tim.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc tiêm truyền tĩnh mạch:
- Thường dùng dưới dạng Dobutamin hydroclorid. Loại dung dịch đậm đặc: 12,5 mg/ml (20ml).
- Loại pha sẵn thường pha trong dung dịch glucose 5%: 0,5 mg/ml; 1 mg/ml; 2 mg/ml; 4 mg/ml.
Sản phẩm liên quan








