Alprenolol
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Một trong những thuốc đối kháng beta adrenergic được sử dụng như một thuốc chống tăng huyết áp, chống đau thắt ngực và chống rối loạn nhịp tim. Alprenolol không còn được AstraZeneca đưa ra thị trường, nhưng vẫn có thể có sẵn trong các giống thông thường.
Dược động học:
Alprenolol không chọn lọc ngăn chặn thụ thể adrenergic beta-1 chủ yếu ở tim, ức chế tác dụng của epinephrine và norepinephrine dẫn đến giảm nhịp tim và huyết áp. Ngoài ra, với tác dụng nhỏ hơn, bằng cách liên kết các thụ thể beta-2 trong bộ máy juxtaglomeular, alprenolol ức chế sản xuất renin, do đó ức chế sản xuất angiotensin II và aldosterone và do đó ức chế sự co mạch và giữ nước do angiotensin và giữ nước.
Dược lực học:
Alprenolol là thuốc chẹn beta không chọn lọc được sử dụng trong điều trị tăng huyết áp, phù, nhịp nhanh thất và rung tâm nhĩ. Alprenolol làm suy yếu dẫn truyền nút AV và làm giảm tốc độ xoang và cũng có thể làm tăng triglyceride huyết tương và giảm mức HDL-cholesterol. Alprenolol là không cực và kỵ nước, với độ hòa tan lipid thấp đến trung bình. Alprenolol có ít hoặc không có hoạt động giao cảm nội tại và, không giống như một số chất ức chế beta-adrenergic khác, alprenolol có ít hoạt động ức chế cơ tim trực tiếp và không có tác dụng ổn định màng giống như gây mê.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Amantadine
Loại thuốc
Thuốc kháng vi rút
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang 100 mg
Dung dịch uống 50 mg/5 mL
Siro 50 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Diphenhydramine (Diphenhydramin)
Loại thuốc
Thuốc kháng histamin, chất đối kháng thụ thể histamin H1.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén, viên bao 25 mg, 50 mg.
Viên nén để nhai 12,5 mg.
Nang 25 mg, 50 mg.
Dung dịch uống, sirô, cồn ngọt 12,5 mg/5 ml.
Thuốc tiêm diphenhydramine hydroclorid 10 mg/ml, 50 mg/ml.
Dạng dùng tại chỗ: Kem, gel, dung dịch 1% và 2%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Bimatoprost
Loại thuốc
Thuốc hạ nhãn áp
Dạng thuốc và hàm lượng
Que cấy giác mạc bimatoprost - 10 mcg
Dung dịch nhỏ mắt bimatoprost - 0,1 mg/ml; 0,3 mg/ml
Dung dịch nhỏ mắt phối hợp bimatoprost - 0,3 mg/ml và timolol - 5 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dyclonine
Loại thuốc
Thuốc gây tê tại chỗ và giảm đau.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên ngậm: 1,2mg; 2mg; 3mg.
Dung dịch dùng tại chỗ: 0,5%, 1%.
Dạng xịt: 0,1% (phối hợp glycerin 33%).
Sản phẩm liên quan








