Pentolinium
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Một chất đối kháng nicotinic đã được sử dụng như một tác nhân ngăn chặn hạch trong tăng huyết áp. [PubChem]
Dược động học:
Pentolinium liên kết với thụ thể acetylcholine nicotinic (hạch). Thụ thể / kênh này được thẩm thấu vào một loạt các cation hóa trị hai bao gồm canxi, dòng có thể kích hoạt dòng kali làm tăng phân cực màng tế bào. Sự tắc nghẽn của thụ thể dẫn đến thư giãn cơ trơn và vasodilaton.
Dược lực học:
Pentolinium hoạt động như một tác nhân ngăn chặn hạch. Pentolinium ức chế giải phóng adrenaline và noradrenaline từ các dây thần kinh adrenergic. Nó được sử dụng như một thuốc chống tăng huyết áp, và có thể dùng đường uống, tiêm bắp và tiêm dưới da.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Irinotecan.
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư, thuốc ức chế topoisomerase.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm, truyền tĩnh mạch chứa irinotecan hydrochloride 20 mg/ml, lọ hoặc ống 2 ml, 5 ml, 25 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Clindamycin
Loại thuốc
Kháng sinh họ Lincosamid
Dạng thuốc và hàm lượng
Clindamycin được dùng dưới dạng Clindamycin Hydroclorid Hydrat, Cindamycin Palmitat Hydroclorid và Clindamycin Phosphat Ester.
Liều và hàm lượng thuốc được biểu thị dưới dạng Clindamycin: 1 mg Clindamycin tương ứng theo thứ tự với 1,1 g Clindamycin Hydroclorid, 1,6 g Clindamycin Palmitat Hydroclorid và 1,2 g Clindamycin Phosphat.
Dạng uống: Viên nang (Clindamycin Hydroclorid): 75 mg, 150 mg và 300 mg.
Cốm pha dung dịch uống (Clindamycin Palmitat Hydroclorid): 75 mg/5 ml,
Dạng tiêm (Clindamycin Phosphat): 150 mg/ml, 300 mg/2 ml, 600 mg/4 ml, 900 mg/6 ml.
Dạng dùng tại chỗ: Kem bôi (Clindamycin Phosphat) 1%, 2%; miếng gạc bão hòa dung dịch 1%, dung dịch 1%.
Viên đạn, nang đặt âm đạo: 100 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cidofovir
Loại thuốc
Thuốc kháng virus
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc nước dùng để pha với dung dịch truyền tĩnh mạch 75 mg/ml, lọ 5 ml dùng một lần
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cloxacillin.
Loại thuốc
Penicillin kháng penicillinase.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Nang: 250 mg, 500 mg;
- Dung dịch uống: Lọ 125 mg cloxacilin natri để pha dung dịch uống 125 mg/5 ml;
- Bột pha tiêm: Lọ 250 mg, 500 mg bột vô trùng để pha tiêm.
Sản phẩm liên quan









