Palifosfamide
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Palifosfamide (ZIO-201) là một chất chuyển hóa ổn định độc quyền của ifosfamide. Ifosfamide đã được chứng minh là có hiệu quả ở liều cao trong điều trị ung thư tinh hoàn, sarcoma và ung thư hạch.
Dược động học:
Sau khi kích hoạt trao đổi chất, palifosfamide alkylates hoặc liên kết với nhiều cấu trúc phân tử nội bào, bao gồm cả axit nucleic. Tác dụng gây độc tế bào chủ yếu là do liên kết ngang của các chuỗi DNA và RNA, cũng như ức chế tổng hợp protein.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Eplerenone.
Loại thuốc
Thuốc lợi tiểu tiết kiệm kali (thuốc đối kháng aldosterone).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 25mg, 50mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Conjugated estrogens (Estrogen liên hợp).
Loại thuốc
Estrogen, hormone sinh dục nữ.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên 0,625 mg, 1,25 mg.
- Bột tiêm 25 mg/lọ cùng với dung môi 5 ml.
- Estrogen liên hợp USP (Biệt dược Premarin): Viên 0,3 mg, 0,45 mg, 0,625 mg, 0,9 mg, 1,25 mg. Thuốc tiêm 25 mg.
- Estrogen liên hợp A, tổng hợp (Biệt dược Ceneston): Viên bọc 0,3 mg, 0,45 mg, 0,625 mg.
- Estrogen liên hợp B, tổng hợp: Viên 0,3 mg, 0,45 mg, 0,625 mg, 1,25 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Amininoglutethimide
Loại thuốc
Chất ức chế corticosteroid tuyến vỏ thượng thận
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 250 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Acid alpha lipoic.
Loại thuốc
Chất chống oxy hóa.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang uống (100 mg; 200 mg; 300 mg; 600 mg).
- Viên nén (50 mg; 100 mg; 300 mg).
Sản phẩm liên quan







