Eplerenone
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Eplerenone.
Loại thuốc
Thuốc lợi tiểu tiết kiệm kali (thuốc đối kháng aldosterone).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 25mg, 50mg.
Dược động học:
Hấp thu
Sinh khả dụng tuyệt đối của eplerenone là 69% sau khi uống viên nén 100mg. Nồng độ tối đa trong huyết tương đạt được sau khoảng 1,5 đến 2 giờ.
Phân bố
Liên kết với protein huyết tương của eplerenone là khoảng 50% và chủ yếu liên kết với alpha 1-acid glycoprotein. Thể tích phân bố ở trạng thái ổn định được ước tính là 42-90 L.
Chuyển hóa
Eplerenone chuyển hoá chủ yếu qua trung gian CYP3A4. Không có chất chuyển hóa có hoạt tính nào của eplerenone được xác định trong huyết tương người.
Thải trừ
Khoảng 32% liều dùng được bài tiết qua phân và khoảng 67% được bài tiết qua nước tiểu. Dưới 5% liều eplerenone được thải trừ dưới dạng không đổi trong nước tiểu và phân. Thời gian bán thải của eplerenone khoảng 3 đến 6 giờ. Độ thanh thải trong huyết tương là khoảng 10 L / giờ.
Dược lực học:
Eplerenone ngăn chặn sự liên kết của aldosterone, một hormone quan trọng trong hệ thống renin-angiotensin-aldosterone (RAAS), với thụ thể của nó, điều này có liên quan đến việc điều hòa huyết áp và sinh lý bệnh của các bệnh lý tim mạch.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Tioguanine (Thioguanine, Thioguanin).
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư loại chống chuyển hóa.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 40 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Eprosartan
Loại thuốc
Thuốc đối kháng thụ thể Angiotensin II
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 300 mg, 600 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Acrivastine
Loại thuốc
Thuốc kháng histamine H1.
Thành phần
60 mg pseudoephedrine hydrochloride.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 8 mg
Viên nang phối hợp: Acrivastine/ pseudoephedrine hydrochloride: 8 mg/ 60 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Emtricitabine (Emcitritabin).
Loại thuốc
Thuốc kháng virus, chất ức chế men sao chép ngược nucleoside của HIV (NRTI).
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang cứng 200 mg
- Viên nén phối hợp 100 mg, 200 mg
- Dung dịch uống 10 mg/ml
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Alendronic acid
Loại thuốc
Chất ức chế tiêu xương.
Dạng thuốc và hàm lượng
Hàm lượng tính theo Alendronat Natri Trihydrat (Alendronat).
- Viên nén: 5 mg, 10 mg, 40 mg, 70 mg
- Dung dịch uống: 70 mg
Sản phẩm liên quan









