PF-4191834
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
PF-4191834 đã được nghiên cứu cho khoa học cơ bản về bệnh hen suyễn.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
ALS-08
Xem chi tiết
ALS-08 là một dẫn xuất creatine độc quyền đang được phát triển như một liệu pháp tiềm năng cho bệnh xơ cứng teo cơ bên (ALS). Nó đang được phát triển bởi Avicena Group, Inc.
Pentetreotide
Xem chi tiết
Pentetreotide đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu chẩn đoán hội chứng cushing.
Ibutilide
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ibutilide
Loại thuốc
Thuốc chống loạn nhịp nhóm III.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm ibutilide fumarate 1 mg/10 mL, lọ 10 mL.
CERE-110
Xem chi tiết
CERE-110 là một sản phẩm trị liệu gen liên quan đến việc cung cấp in vivo các gen yếu tố tăng trưởng thần kinh (NGF) thông qua hệ thống phân phối vec tơ virus (AAV) liên quan đến adeno. Thuốc này được phát triển bởi Ceregene và hiện đang trong giai đoạn I của thử nghiệm lâm sàng.
Aluminum chlorohydrex propylene glycol
Xem chi tiết
Nhôm chlorohydrex propylene glycol là một phức hợp bao gồm Nhôm Chorohydrate và propylene glycol (PG). Nó là một hoạt chất chống mồ hôi được tìm thấy trong các sản phẩm thuốc chống mồ hôi dùng cho người không kê đơn.
Cefacetrile
Xem chi tiết
Một dẫn xuất của axit 7-aminocephalosporanic.
2-Methoxy-6-{(E)-[(4-methylphenyl)imino]methyl}phenol
Xem chi tiết
TIMBD là một chất tương tự azaresveratrol.
Fluorine F-18
Xem chi tiết
Fluorine-18 đang được điều tra trong thử nghiệm lâm sàng NCT00870974 (Một nghiên cứu hình ảnh não PET của mGluR5 ở các đối tượng có tình trạng bệnh lý thần kinh).
Fraxinus americana pollen
Xem chi tiết
Phấn hoa Fraxinus Americaana là phấn hoa của cây Fraxinus Americaana. Phấn hoa Fraxinus Americaana chủ yếu được sử dụng trong xét nghiệm dị ứng.
Fluprednidene acetate
Xem chi tiết
Fluprednidene acetate là một corticosteroid. Nó có đặc tính chống viêm và chống dị ứng.
Flurbiprofen
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Flurbiprofen
Loại thuốc
Thuốc kháng viêm không steroid (NSAID).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 50 mg, 100 mg.
Viên ngậm 8,75 mg.
Fusidic Acid
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fusidic acid.
Loại thuốc
Kháng sinh cấu trúc steroid, hoạt phổ hẹp.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén natri fusidat 250 mg.
- Hỗn dịch uống acid fusidic 100 mg/2 ml, 250 mg/5 ml.
- Lọ bột pha dịch truyền tĩnh mạch natri fusidat 500 mg (tương đương 490 mg acid fusidic), có 10 ml dung môi kèm theo.
- Kem (acid fusidic), mỡ (natri fusidat) bôi ngoài 2%, tuýp 5g, 10g, 15 g, 30 g.
- Gel nhỏ mắt acid fusidic 1%, tuýp 3 g.
Sản phẩm liên quan











