Normethadone
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Normethadone được sử dụng làm thuốc chống nôn opioid kết hợp với [DB11610]. Nó được bán trên thị trường Canada bởi Valete dưới tên thương mại Cophylac.
Dược động học:
Normethadone kích hoạt các thụ thể opioid trung tâm trong tủy để ức chế phản xạ ho [A19797]. Nó cũng có khả năng kích hoạt các thụ thể opioid ngoại biên để ức chế tín hiệu bởi các thụ thể kích thích đường thở.
Dược lực học:
Normethadone là một opioid giúp ức chế ho theo cơ chế trung tâm và ngoại vi [Nhãn FDA] [A19797].
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Oxandrolone
Loại thuốc
Androgen và steroid đồng hóa.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén oxandrolone 2.5 mg; 10 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nitroprusside (Natri nitroprussid)
Loại thuốc
Thuốc giãn mạch, chống tăng huyết áp
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm: 25 mg/ml (2 ml).
Thuốc bột để pha tiêm: 50 mg/lọ.
Dung môi để pha: Dung dịch glucose 5%, 2 ml/ống; nước vô khuẩn để tiêm.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Vinblastine (Vinblastin)
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư
Dạng thuốc và hàm lượng
Ống tiêm Vinblastine sulfate hàm lượng 1 mg/ml; 10 mg/ml dùng để tiêm tĩnh mạch
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Pregabalin.
Loại thuốc
Thuốc chống co giật, thuốc giảm đau.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 25 mg, 50 mg, 75 mg, 100 mg, 150 mg, 200 mg , 225 mg, 300 mg.
Dung dịch: 20 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Pramlintide (pramlintid).
Loại thuốc
Thuốc chống đái tháo đường. Chất tương tự amylin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc tiêm dưới da 0,6 mg/mL, 1 mg/mL.
Sản phẩm liên quan






