NOX-700
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
NOX-700, một chất ngăn chặn nitric oxide (NO) hoạt tính bằng đường uống mới đang được phát triển để điều trị đái tháo đường (tiểu đường tuýp 2). Trong các nghiên cứu trên động vật, NOX-700 hạ glucose huyết thanh, cải thiện dung nạp glucose và giảm tỷ lệ phần trăm của tổng số huyết sắc tố glycated. Các nghiên cứu hóa học miễn dịch trên mô tụy cũng cho thấy liệu pháp NOX-700 bảo tồn hiệu quả cấu trúc đảo và tăng khả năng miễn dịch insulin. Kể từ đó, người ta đã phát hiện ra rằng tín hiệu oxy hóa của yếu tố phiên mã nhạy cảm với oxi hóa khử, NF-κB và ức chế glycation protein là nguyên nhân gây ra tác dụng điều trị của thuốc.
Dược động học:
Người ta đã phát hiện ra rằng tín hiệu oxy hóa của yếu tố phiên mã nhạy cảm với oxi hóa khử, NF-κB và ức chế glycation protein là nguyên nhân gây ra tác dụng điều trị của thuốc.
Dược lực học:
NOX-700 là một chất ngăn chặn nitric oxide (NO) hoạt động bằng đường uống trong phát triển để điều trị đái tháo đường (loại 2). Trong các nghiên cứu trên động vật, NOX-700 hạ glucose huyết thanh, cải thiện dung nạp glucose và giảm tỷ lệ phần trăm của tổng số huyết sắc tố glycated. Các nghiên cứu hóa học miễn dịch trên mô tụy cũng cho thấy liệu pháp NOX-700 bảo tồn hiệu quả cấu trúc đảo và tăng khả năng miễn dịch insulin. Kể từ đó, người ta đã phát hiện ra rằng tín hiệu oxy hóa của yếu tố phiên mã nhạy cảm với oxi hóa khử, NF-κB và ức chế glycation protein là nguyên nhân gây ra tác dụng điều trị của thuốc.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dicyclomine
Loại thuốc
Thuốc kháng cholinergic/ Thuốc chống co thắt
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 20 mg
Viên nang: 10 mg
Siro: 10 mg/5 mL
Thuốc tiêm bắp
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ganciclovir
Loại thuốc
Thuốc kháng virus
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang: 250 mg, 500 mg.
- Lọ bột pha tiêm: 500 mg ganciclovir natri.
- Gel tra mắt 0,15% (w/w).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Hypromellose
Loại thuốc
Nước mắt nhân tạo
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch nhỏ mắt:
-
Dạng phối hợp: hypromellose - 3mg/ml và dextran 70 - 1mg/ml.
-
Dạng đơn chất: hypromellose - 35mg/5ml (0,7%), 0,32%, 0,3%.
-
Dạng phối hợp: sodium chondroitin sulfate, hypromellose 2910, sodium chloride, potassium chloride.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dexchlorpheniramine maleate (dexchlorpheniramine)
Loại thuốc
Thuốc kháng histamin H1
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch uống: 2 mg/5 ml
- Viên nén: 2 mg, 6 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fluphenazine (fluphenazin).
Loại thuốc
Thuốc chống loạn thần, thuốc an thần kinh nhóm phenothiazin liều thấp.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén (fluphenazine hydroclorid): 1 mg; 2,5 mg; 5 mg; 10 mg.
Cồn thuốc: 2,5 mg/5 ml; dung dịch đậm đặc: 5 mg/ml.
Ống tiêm (fluphenazine hydroclorid trong nước pha tiêm): 2,5 mg/ml; 10 mg/ml.
Ống tiêm (fluphenazine decanoat trong dầu vừng): 50 mg/0,5 ml; 25 mg/ml; 100 mg/ml.
Ống tiêm (fluphenazine enanthat trong dầu vừng): 25 mg/ml.
Sản phẩm liên quan








