Dicyclomine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dicyclomine
Loại thuốc
Thuốc kháng cholinergic/ Thuốc chống co thắt
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 20 mg
Viên nang: 10 mg
Siro: 10 mg/5 mL
Thuốc tiêm bắp
Dược động học:
Hấp thu
Dicyclomine hấp thu tốt ở ống tiêu hóa. Nồng độ tối đa của thuốc trong huyết tương đạt được sau khi uống từ 60 - 90 phút
Phân bố
Phân bố rộng rãi ở các mô.
Thải trừ
Dicyclomine đào thải chủ yếu qua nước tiểu (79,5%), qua phân (8,4%)
Dược lực học:
Dicyclomine có thể ức chế bài tiết nước bọt và mồ hôi, giảm tiết dịch và giảm nhu động ruột, gây buồn ngủ, giãn đồng tử, tăng nhịp tim và suy giảm chức năng vận động.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Balsalazide
Loại thuốc
Aminosalicylic và các thuốc tương tự.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang chứa 750 mg balsalazide dinatri tương ứng với balsalazide 612,8 mg và mesalazine 262,5 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Apraclonidine
Loại thuốc
Chất chủ vận α2–adrenergic chọn lọc, thuốc nhỏ mắt.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch nhỏ mắt 0,5%, 1% w/v (10 mg/mL) dưới dạng apraclonidine hydrochloride.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Apixaban
Loại thuốc
Thuốc chống huyết khối, thuốc ức chế yếu tố Xa trực tiếp
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim chứa 2,5 mg hoăc 5 mg apixaban
Sản phẩm liên quan









