Muromonab
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Kháng thể đơn dòng Murine đặc hiệu với kháng nguyên tế bào lympho tế bào T CD3. Cụ thể hơn, nó là một kháng thể đơn dòng chuột (chuột) tinh khiết, được chống lại thụ thể CD3 (T3) trên bề mặt tế bào T của người (tế bào lympho T) được nuôi cấy bằng phương pháp murine ascites. Muromonab là 93% globulin miễn dịch monomeric G type 2a (IgG2a).
Dược động học:
Muromonab liên kết với chuỗi epsilon glycoprotein bề mặt tế bào T. Nó xuất hiện để tiêu diệt các tế bào dương tính CD-3 bằng cách gây ra apoptosis qua trung gian Fc, độc tế bào qua trung gian kháng thể và độc tế bào phụ thuộc bổ sung.
Dược lực học:
Được sử dụng trong điều trị dự phòng ghép tạng, Muromonab hoặc OKT-3 liên kết đặc biệt với phức hợp CD-3, có liên quan đến nhận dạng kháng nguyên và kích thích tế bào, trên bề mặt tế bào lympho T. Ngay sau khi dùng tế bào lympho T dương tính CD-3 đột ngột bị loại khỏi lưu thông. Nó đã có hiệu quả trong việc đảo ngược thải ghép cấp tính kháng corticosteroid ở người nhận ghép thận, gan và tim.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nisoldipine
Loại thuốc
Thuốc chẹn kênh canxi (nhóm dihydropyridin)
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim phóng thích kéo dài: 8,5 mg; 17 mg; 25,5 mg; 34 mg; hoặc 20 mg; 30 mg; 40 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nevirapine (Nevirapin)
Loại thuốc
Thuốc ức chế enzym phiên mã ngược, kháng retrovirus không thuộc nhóm nucleosid.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 200 mg.
Hỗn dịch uống 10 mg/ml. Lọ 240 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nepafenac
Loại thuốc
Thuốc kháng viêm không steroid (NSAID)
Dạng thuốc và hàm lượng
Hỗn dịch nhỏ mắt nepafenac 1 mg/ml, 0,1%, 0,3% trong 4 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Palonosetron
Loại thuốc
Đối kháng thụ thể serotonine 5-HT3
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang cứng chứa 500 mcg Palonosetron.
Viên nang mềm chứa 500 mcg Palonosetron.
Dung dịch tiêm Palonosetron 250 mcg/5ml.
Sản phẩm liên quan








